Hỏi Đáp

Bảng lương cán bộ, công chức năm

Bảng lương cán bộ công chức 2022 – Mời các bạn cùng tham khảo bảng lương 2022 mới nhất áp dụng đới với cán bộ, công chức, người được hưởng lương theo ngân sách nhà nước trong bài viết dưới đây của Hoatieu.

Bạn đang xem: Bảng lương cán bộ, công chức năm

Mới đây Quốc hội đã chính thức lùi thực hiện chính sách cải cách tiền lương. Vậy bảng lương cán bộ, công chức năm 2022 như thế nào? Sau đây là tổng hợp các chính sách tiền lương 2022 mới nhất đối với cán bộ, công chức Trường Tiểu học Thủ Lệ xin chia sẻ để các bạn cùng tham khảo.

1. Mức lương tối thiểu vùng 2022

Từ ngày 01/01/2022, mức lương tối thiểu vùng tiếp tục thực hiện theo Nghị định 90, cụ thể như sau:

Mức lương

Địa bàn áp dụng

4.420.000 đồng/tháng

Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng I

3.920.000 đồng/tháng

Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng II

3.430.000 đồng/tháng

Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng III

3.070.000 đồng/tháng

Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng IV

2. Bảng lương cán bộ, công chức năm 2022

Năm 2022 này, lương cơ sở của cán bộ, công chức, viên chức sẽ không tăng mà tiếp tục áp dụng mức 1,49 triệu đồng/tháng kể từ ngày 01/7/2019 trở đi theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP.

Bảng lương cán bộ, công chức áp dụng từ ngày 01/7/2017

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

Công chức loại A3

Nhóm 1 (A3.1)

Hệ số lương

6.20

6.56

6.92

7.28

7.64

8.00

Mức lương từ 01/01/2022

9,238,000

9,774,400

10,310,800

10,847,200

11,383,600

11,920,000

Nhóm 2 (A3.2)

Hệ số lương

5.75

6.11

6.47

6.83

7.19

7.55

Mức lương từ 01/01/2022

8,567,500

9,103,900

9,640,300

10,176,700

10,713,100

11,249,500

Công chức loại A2

Nhóm 1 (A2.1)

Hệ số lương

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

Mức lương từ 01/01/2022

6,556,000

7,062,600

7,569,200

8,075,800

8,582,400

9,089,000

9,595,600

10,102,200

Nhóm 2 (A2.2)

Hệ số lương

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

Mức lương từ 01/01/2022

5,960,000

6,466,600

6,973,200

7,479,800

7,986,400

8,493,000

8,999,600

9,506,200

Công chức loại A1

Hệ số lương

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

Mức lương từ 01/01/2022

3,486,600

3,978,300

4,470,000

4,961,700

5,453,400

5,945,100

6,436,800

6,928,500

7,420,200

Công chức loại A0

Hệ số lương

2.10

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Mức lương từ 01/01/2022

3,129,000

3,590,900

4,052,800

4,514,700

4,976,600

5,438,500

5,900,400

6,362,300

6,824,200

7,286,100

Công chức loại B

Hệ số lương

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.03

Mức lương từ 01/01/2022

2,771,400

3,069,400

3,367,400

3,665,400

3,963,400

4,261,400

4,559,400

4,857,400

5,155,400

5,453,400

5,751,400

6,004,700

Công chức loại C

Nhóm 1 (C1)

Hệ số lương

1.65

1.83

2.01

2.19

2.37

2.55

2.73

2.91

3.09

3.27

3.45

3.63

Mức lương từ 01/01/2022

2,458,500

2,726,700

2,994,900

3,263,100

3,531,300

3,799,500

4,067,700

4,335,900

4,604,100

4,872,300

5,140,500

5,408,700

Nhóm 2 (C2)

Hệ số lương

1.50

1.68

1.86

2.04

2.22

2.40

2.58

2.76

2.94

3.12

3.30

3.48

Mức lương từ 01/01/2022

2,235,000

2,503,200

2,771,400

3,039,600

3,307,800

3,576,000

3,844,200

4,112,400

4,380,600

4,648,800

4,917,000

5,185,200

Nhóm 3 (C3)

Hệ số lương

1.35

1.53

1.71

1.89

2.07

2.25

2.43

2.61

2.79

2.97

3.15

3.33

Mức lương từ 01/01/2022

2,011,500

2,279,700

2,547,900

2,816,100

3,084,300

3,352,500

3,620,700

3,888,900

4,157,100

4,425,300

4,693,500

4,961,700

3. Bảng lương cán bộ, công chức cấp xã 2022

Cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

STT

Chức vụ

Bậc 1

Bậc 2

Hệ số
lương

Mức lương
năm 2021

Hệ số
lương

Mức lương
năm 2021

1

Bí thư đảng ủy

2.35

3,501,500.00

2.85

4,246,500

2

– Phó Bí thư đảng ủy

2.15

3,203,500.00

2.65

3,948,500

– Chủ tịch Hội đồng nhân dân

3,203,500.00

3,948,500

– Chủ tịch Ủy ban nhân dân

3,203,500.00

3,948,500

3

– Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

1.95

2,905,500.00

2.45

3,650,500

– Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

2,905,500.00

3,650,500

– Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

2,905,500.00

3,650,500

4

– Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

1.75

2,607,500.00

2.25

3,352,500

– Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

2,607,500.00

3,352,500

– Chủ tịch Hội Nông dân

2,607,500.00

3,352,500

– Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

2,607,500.00

3,352,500

Xem thêm tại đây: Bảng lương cán bộ công chức cấp xã 2022

Tham khảo thêm:

  • Danh mục vùng lương tối thiểu 2022 và mã vùng sinh sống
  • Đối tượng nào được tăng lương nhiều nhất 2022

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của Trường Tiểu học Thủ Lệ.

Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button