Hỏi Đáp

Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an năm

Bảng lương sĩ quan Quân đội Công an năm 2022 là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được nhiều bạn đọc quan tâm khi mà chính sách cải cách tiền lương của lực lượng công an, quân đội năm 2022 vẫn chưa được thực hiện. Sau đây là các thông tin mới nhất về bảng lương công an, quân đội năm 2022, mời các bạn cùng theo dõi.

Bạn đang xem: Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an năm

Do chưa thực hiện cải cách tiền lương nên mức lương, phụ cấp của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2022 vẫn được thực hiện theo quy định hiện hành.

1. Cách tính lương sĩ quan Quân đội 2022

Chủ tịch Quốc hội Vương Đình Huệ vừa ký ban hành Nghị quyết 34/2021/QH15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, được Quốc hội biểu quyết thông qua tại Kỳ họp thứ hai vừa qua.

Trong đó, đáng chú ý, Quốc hội đã quyết định lùi thời điểm thực hiện cải cách chính sách tiền lương thay vì thực hiện cải cách tiền lương từ ngày 1-7-2022.

Như vậy, mức lương của sĩ quan quân đội năm 2022 vẫn được thực hiện theo quy định hiện hành với công thức sau:

Lương sĩ quan quân đội = Hệ số lương sĩ quan quân đội x mức lương cơ sở.

Trong đó:

– Mức lương cơ sở 2022 là 1,49 triệu đồng/tháng (Mức lương này được thực hiện từ ngày 1-7-2019 đến nay);

– Hệ số lương sĩ quan quân đội tùy thuộc vào cấp bậc quân hàm.

2. Bảng lương Quân đội nhân dân Việt Nam 2022

Các bảng lương Trường Tiểu học Thủ Lệ trích dẫn dưới đây được lấy theo quy định của Thông tư 79/2019/TT-BQP có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2019, và hiện vẫn còn hiệu lực

Mức lương trong Quân đội nhân dân Việt Nam

2.1  Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu 

SỐ TT

ĐỐI TƯỢNG

HỆ S

MỨC LƯƠNG THỰC HIỆN từ 01/7/2019

1

Đại tướng

10,40

15.496.000

2

Thượng tướng

9,80

14.602.000

3

Trung tướng

9,20

13.708.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 10

4

Thiếu tướng

8,60

12.814.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 9

5

Đại tá

8,00

11.920.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 8

6

Thượng tá

7,30

10.877.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 7

7

Trung tá

6,60

9.834.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 6

8

Thiếu tá

6,00

8.940.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 5

9

Đại úy

5,40

8.046.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 4

10

Thượng úy

5,00

7.450.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 3

11

Trung úy

4,60

6.854.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 2

12

Thiếu úy

4,20

6.258.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 1

2.2 Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và quân hàm cơ yếu

Ố TT

ĐỐI TƯỢNG

NÂNG LƯƠNG LẦN 1

NÂNG LƯƠNG LN 2

Hệ số

Mức lương từ 01/7/2019

Hệ số

Mức lương từ 01/7/2019

1

Đại tướng

11,00

16.390.000

2

Thượng tướng

10,40

15.496.000

3

Trung tướng

9,80

14.602.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 10

4

Thiếu tướng

9,20

13.708.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 9

5

Đại tá

8,40

12.516.000

8,60

12.814.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 8

6

Thượng tá

7,70

11.473.000

8,10

12.069.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 7

7

Trung tá

7,00

10.430.000

7,40

11.026.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 6

8

Thiếu tá

6,40

9.536.000

6,80

10.132.000

Cấp hàm cơ yếu bậc 5

9

Đại úy

5,80

8.642.000

6,20

9.238.000

10

Thượng úy

5,35

7.971.500

5,70

8.493.000

2.3 Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ, học viên cơ yếu

SỐ TT

ĐỐI TƯỢNG

HỆ SỐ

MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2019

1

Thượng sĩ

0,70

1.043.000

Học viên cơ yếu năm thứ năm

2

Trung sĩ

0,60

894.000

Học viên cơ yếu năm thứ tư

3

Hạ sĩ

0,50

745.000

Học viên cơ yếu năm thứ ba

4

Binh nhất

0,45

670.500

Học viên cơ yếu năm thứ hai

5

Binh nhì

0,40

596.000

Học viên cơ yếu năm thứ nhất

2.4 Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu

HỨC DANH

BẬC LƯƠNG

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

VK

I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp

Nhóm 1

– Hệ số

3,85

4,20

4,55

4,90

5,25

5,60

5,95

6,30

6,65

7,00

7,35

7,70

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

5.736.500

6.258.000

6.779.500

7.301.000

7.822.500

8.344.000

8.865.500

9.387.000

9.908.500

10.430.000

10.951.500

11.473.000

Nhóm 2

– Hệ số

3,65

4,00

4,35

4,70

5,05

5,40

5,75

6,10

6,45

6,80

7,15

7,50

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

5.438.500

5.960.000

6.481.500

7.003.000

7.524.500

8.046.000

8.567.500

9.089.000

9.610.500

10.132.000

10.653.500

11.175.000

II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp

Nhóm 1

– Hệ số

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

5,90

6,20

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

5.215.000

5.662.000

6.109.000

6.556.000

7.003.000

7.450.000

7.897.000

8.344.000

8.791.000

9.238.000

Nhóm 2

– Hệ số

3,20

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

5,90

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.768.000

5.215.000

5.662.000

6.109.000

6.556.000

7.003.000

7.450.000

7.897.000

8.344.000

8.791.000

III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp

Nhóm 1

– Hệ số

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

5,20

5,45

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.768.000

5.140.500

5.513.000

5.885.500

6.258.000

6.630.500

7.003.000

7.375.500

7.748.000

8.120.500

Nhóm 2

Hệ số

2,95

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

5,20

VK

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.395.500

4.768.000

5.140.500

5.513.000

5.885.500

6.258.000

6.630.500

7.003.000

7.375.500

7.748.000

2.5 Bảng lương công nhân quốc phòng

Loi

Nhóm

Bậc 1

Bc 2

Bậc 3

Bc 4

Bc 5

Bc 6

Bậc 7

Bc 8

Bc 9

Bậc 10

LOI A

Nhóm 1

Hsố

3,50

3,85

4,20

4,55

4,90

5,25

5,60

5,95

6,30

6,65

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

5.215.000

5.736.500

6.258.000

6.779.500

7.301.000

7.822.500

8.344.000

8.865.500

9.387.000

9.908.500

Nhóm 2

Hsố

3,20

3,55

3,90

4,25

4,60

4,95

5,30

5,65

6,00

6,35

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.768.000

5.289.500

5.811.000

6.332.500

6.854.000

7.375.500

7.897.000

8.418.500

8.940.000

9.461.500

LOẠI B

H s

2,90

3,20

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.321.000

4.768.000

5.215.000

5.662.000

6.109.000

6.556.000

7.003.000

7.450.000

7.897.000

8.344.000

LOI C

Hsố

2,70

2,95

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019

4.023.000

4.395.500

4.768.000

5.140.500

5.513.000

5.885.500

6.258.000

6.630.500

7.003.000

7.375.500

3. Mức lương trong Công an Nhân dân Việt Nam

Mức lương trong Công an Nhân dân Việt Nam được quy định tại Nghị định 17/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 19 tháng 2 năm 2013 và hiện vẫn còn hiệu lực, Nghị định 49/2019/NĐ-CP

Mức lương trong Công an Nhân dân Việt Nam

3.1 Bảng lương theo cấp bậc quân hàm sĩ quan Công an nhân dân, Cảnh sát nhân dân

STT

Cấp bậc
quân hàm sĩ quan

Cấp hàm cơ yếu

Hệ số lương công an

Mức lương
từ
năm 2021

1

Đại tướng

10,40

15,496,000

2

Thượng tướng

9,80

14,602,000

3

Trung tướng

9,20

13,708,000

4

Thiếu tướng

Bậc 9

8,60

12,814,000

5

Đại tá

Bậc 8

8,00

11,920,000

6

Thượng tá

Bậc 7

7,30

10,877,000

7

Trung tá

Bậc 6

6,60

9,834,000

8

Thiếu tá

Bậc 5

6,00

8,940000

9

Đại úy

Bậc 4

5,40

8,046,000

10

Thượng úy

Bậc 3

5,00

7,450,000

11

Trung úy

Bậc 2

4,60

6,854,000

12

Thiếu úy

Bậc 1

4,20

6,258,000

13

Thượng sĩ

3,80

5,662,000

14

Trung sĩ

3,50

5,215,000

15

Hạ sĩ

3,20

4,768,000

3.2 Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan Công an nhân dân

TT

Cấp bậc quân hàm sĩ quan

Cấp hàm cơ yếu

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2

Hệ số

Mức lương từ năm 2021

Hệ số

Mức lương từ năm 2021

1

Đại tướng

11,00

15,496,000

2

Thượng tướng

10,40

13,520,000

3

Trung tướng

9,80

14,602,000

4

Thiếu tướng

Bậc 9

9,20

13,708,000

5

Đại tá

Bậc 8

8,40

12,516,000

8,60

12,814,000

6

Thượng tá

Bậc 7

7,70

11,473,000

8,10

12,069,000

7

Trung tá

Bậc 6

7,00

10,430,000

7,40

11,026,000

8

Thiếu tá

Bậc 5

6,40

9,536,000

6,80

10,132,000

9

Đại úy

5,80

8,642,000

6,20

9,238,000

10

Thượng úy

5,35

7,971,500

5,70

8,493,000

3.3 Bảng lương công nhân công an

NGẠCH, NHÓM, HỆ SỐ LƯƠNG

BẬC LƯƠNG

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Ngạch A

Nhóm 1

Hệ số lương

3,50

3,85

4,20

4,55

4,90

5,25

5,60

5,95

6,30

6,65

Nhóm 2

Hệ số lương

3,20

3,55

3,90

4,25

4,60

4,95

5,30

5,65

6,00

6,35

Ngạch B

Hệ số lương

2,90

3,20

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

Ngạch C

Hệ số lương

2,70

2,95

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

Trên đây, Trường Tiểu học Thủ Lệ cung cấp các quy định của pháp luật liên quan Mức lương trong quân đội, công an. Mời các bạn đọc các bài viết liên quan tại mục Lao động – tiền lương, mảng Hỏi đáp pháp luật.

Các bài viết liên quan:

  • Phụ cấp Công an viên thôn 2022
  • Tiêu chuẩn bổ nhiệm trong Công an nhân dân
  • Các ngành Công an tuyển nữ 2022
  • Tiêu chuẩn lý lịch vào ngành Công an 2022
  • Xét tuyển vào trường quân đội

Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button