Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng
Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng – Điểm chuẩn xét học bạ đại học Tôn Đức Thắng 2021. Đây đều là các thông tin quan trọng các thí sinh cần nắm rõ để đưa ra các quyết định chính xác khi làm hồ sơ đăng ký nguyện vọng trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 và thi đại học sắp tới. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2021. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng
Contents
1. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Đại học Tôn Đức Thắng
Điểm chuẩn xét học bạ 2021 của Trường Đại học Tôn Đức Thắng là điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh năm 2021, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và điểm ưu tiên theo trường THPT).
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm đạt trúng tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC | ||||
1 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Toán, Văn, Anh*2 | 28,00 |
2 | B7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Văn*2, Anh, Sử | 28,00 |
3 | B7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Toán, Văn, Anh*2 | 30,00 |
4 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | Toán*2, Anh, Lý | 28,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG | ||||
1 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Toán, Văn, Anh*2 | 29,00 |
2 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang | Văn*2, Anh, Sử | 28,00 |
3 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Toán, Văn, Anh*2 | 31,00 |
4 | N7340115 | Marketing – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Toán, Văn, Anh*2 | 33,00 |
5 | N7340301 | Kế toán – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Toán*2, Văn, Anh | 28,00 |
6 | N7380101 | Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Văn*2, Anh, Sử | 28,50 |
Toán, Văn, Anh*2 | 28,50 | |||
8 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | Toán*2, Anh, Lý | 28,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | ||||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12 + ĐTB HK2 L12) * 2/3 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có) | 32,00 |
2 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27,00 | |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32,00 | |
4 | FA7340115 | Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 33,00 | |
5 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 33,00 | |
6 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27,00 | |
7 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27,00 | |
8 | FA7420201 | Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27,00 | |
9 | FA7480101 | Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27,00 | |
10 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27,00 | |
11 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27,00 | |
12 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27,00 |
2. Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn 2021
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Trường Tiểu học Thủ Lệ.
Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ
Chuyên mục: Hỏi Đáp