Tổng hợp dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn
Thì Quá khứ đơn dùng để diễn tả lại hành động đã xảy ra và kết thúc tại thời điểm nói. Bên cạnh hiểu rõ công thức và cách dùng, biết được dấu hiệu nhận biết của thì Quá khứ đơn cũng rất quan trọng. Bài viết dưới đây của Luật Trẻ Em sẽ tổng hợp những dấu hiệu nhận biết của loại thì này, hãy cùng theo dõi nhé!
Bạn đang xem: Tổng hợp dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn
Contents
Tổng hợp dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn
1. Định nghĩa
Thì Quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động, sự việc xác định xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc tại thời điểm nói.
Ví dụ: I went to the supermarket yesterday.
2. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian như:
- ago
- yesterday
- last night, last week, last month, last year
- when (trong câu kể)
3. Công thức thì Quá khứ đơn
Động từ to be | Động từ thường | |
Khẳng định | S + WAS/WERE + O
Ex: I was at my friend’s house yesterday. (Tôi đã ở nhà bạn ngày hôm qua) | S + V-ED/V2 + O Ex: She cut her hair. (Cô ấy đã cắt tóc) |
Phủ định | S + WAS/WERE + NOT + O | S + DID + NOT + V-INF + O |
Nghi vấn | WAS/WERE + S + O?
Ex: Was she sick? | DID + S + V-INF + O?
Ex: Did you finish your homework? |
4. Cách dùng thì Quá khứ đơn
- Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ex: I went to a concert last week.
- Diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ex: She got out of the house. She got in her car and closed the door. Then, she drove away.
- Diễn tả một thói quen trong quá khứ
Ex: I used to play football with my dad when I was young.
5. Phát âm động từ có đuôi -ed
Về mặt ngữ pháp, khi chia động từ có quy tắc ở thì quá khứ hay các thì hoàn thành, ta thêm đuôi -ed vào sau động từ nguyên mẫu (Ví dụ: wanted, helped, lived), và đôi khi cũng có các tính từ kết thúc bằng ed (Ví dụ: tired, embarrassed, relaxed).Chúng ta có 3 trường hợp để phát âm âm đuôi ed chính là: /t/ , /d/ và /id/
- Âm đuôi ed được phát âm là /t/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
Ví dụ:
Từ | Phiên âm | Nghĩa của từ |
Stopped | /stɑpt/ | Dừng lại |
Watched | /wɑʧt/ | Xem |
Laughed | /læft/ | Cười lớn |
Mixed | /mɪkst/ | Trộn |
Washed | /wɑʃt/ | Rửa |
Cooked | /kʊkt/ | Nấu ăn |
- Âm đuôi ed được phát âm là /d/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ và các trường hợp còn lại.
Ví dụ:
Từ | Phiên âm | Nghĩa của từ |
Rubbed | /lʌvd/ | Yêu |
Hugged | /hʌgd/ | Ôm |
Rubbed | /rʌbd/ | Chà |
Closed | /kloʊzd/ | Đóng |
Massaged | /məˈsɑʒd/ | Mát- xa |
Changed | /ʧeɪnʤd/ | Thay đổi |
Bathed | /beɪðd/ | Tắm |
Screamed | /skriːmd/ | Hét |
- Âm đuôi ed được phát âm là /id/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm là /t/ và /d/.
Ví dụ:
Từ | Phiên âm | Nghĩa của từ |
Painted | /peɪntɪd/ | Vẽ tranh |
Faded | /feɪdɪd/ | Phai mờ |
Wanted | /wɔntɪd/ | Muốn |
Needed | /niːdɪd/ | Cần |
Bài viết không chỉ cung cấp thông tin về dấu hiệu nhận biết của thì Quá khứ đơn, mà còn bổ sung phần định nghĩa, công thức, cách dùng,… với mong muốn sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức cách đầy đủ và vững chắc nhất.
Xem thêm: 12 thì trong tiếng Anh – cập nhật đầy đủ và mới nhất
Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ
Chuyên mục: Tiếng Anh