Tiếng Anh
Quá khứ của Do là gì?
Do là một trong những động từ được sử dụng rất phổ biến trong các bài kiểm tra tiếng Anh cũng như trong giao tiếp hằng ngày. Đồng thời, vì là động từ bất quy tắc nên Do không tuân theo nguyên tắc thông thường. Vậy quá khứ của Do là gì? Làm sao để chia động từ với động từ Do? Hãy cùng Luật Trẻ Em tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Bạn đang xem: Quá khứ của Do là gì?
Contents
Quá khứ của Do là gì?
Quá khứ của động từ Do là gì?
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|
do | did | done | làm |
Ví dụ:
- Where do you work?
- Why did you do that?
- I haven’t done talking to you yet.
Cách chia động từ Do
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | do | do | does | do | do | do |
Hiện tại tiếp diễn | am doing | are doing | are doing | are doing | are doing | |
Quá khứ đơn | did | did | did | did | did | did |
Quá khứ tiếp diễn | was doing | were doing | was doing | were doing | were doing | were doing |
Hiện tại hoàn thành | have done | have done | has done | have done | have done | have done |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been doing | have been doing | has been doing | have been doing | have been doing | have been doing |
Quá khứ hoàn thành | had done | had done | had done | had done | had done | had done |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been doing | had been doing | had been doing | had been doing | had been doing | had been doing |
Tương Lai | will do | will do | will do | will do | will do | will do |
TL Tiếp Diễn | will be doing | will be doing | will be doing | will be doing | will be doing | will be doing |
Tương Lai hoàn thành | will have done | will have done | will have done | will have done | will have done | will have done |
TL HT Tiếp Diễn | will have been doing | will have been doing | will have been doing | will have been doing | will have been doing | will have been doing |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would do | would do | would do | would do | would do | would do |
Conditional Perfect | would have done | would have done | would have done | would have done | would have done | would have done |
Conditional Present Progressive | would be doing | would be doing | would be doing | would be doing | would be doing | would be doing |
Conditional Perfect Progressive | would have been doing | would have been doing | would have been doing | would have been doing | would have been doing | would have been doing |
Present Subjunctive | do | do | do | do | do | do |
Past Subjunctive | did | did | did | did | did | did |
Past Perfect Subjunctive | had done | had done | had done | had done | had done | had done |
Imperative | do | Let′s do | do |
XEM THÊM: Tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh
Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ
Chuyên mục: Tiếng Anh