Mã ZIP Đắk Lắk – Mã bưu điện Đắk Lắk cập nhật mới và đầy đủ nhất
Mã ZIP code Đắk Lắk là 630000. Dưới đây là danh bạ mã bưu chính của tất cả các bưu cục trên địa bàn Tỉnh Đắk Lắk được phân loại theo từng Huyện/Thị Xã và địa chỉ cụ thể để tra cứu được dễ dàng và nhanh chóng.
Bạn đang xem: Mã ZIP Đắk Lắk – Mã bưu điện Đắk Lắk cập nhật mới và đầy đủ nhất
Mã Zipcode Đắk Lắk
Contents
1. Mã ZIP Đắk Lắk là gì?
Mã ZIP, Mã bưu điện hay mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hàng hóa hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này. Từ giữa năm 2010 cho đến nay, Việt Nam đã chuyển sang sử dụng loại mã bưu chính 6 số được quy chuẩn để thay thế cho chuẩn 5 số trước đây.
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 6 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất, mã ZIP Đắk Lắk là 630000. Đây là Bưu cục cấp 1 Buôn Ma Thuột có địa chỉ tại Số 01, Đường Nơ Trang Long, Phường Tân Tiến, Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
Đắk Lắk là một tỉnh có diện tích lớn thứ 4 nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, miền Trung Việt Nam. Tỉnh lỵ của Đắk Lắk là thành phố Buôn Ma Thuột, nằm cách Hà Nội 1.410 km, cách thành phố Đà Nẵng 520 km và cách Thành phố Hồ Chí Minh 350 km. Ngày 26 tháng 11 năm 2003, tách tỉnh Đăk Lăk thành hai tỉnh là Đăk Lăk và Đăk Nông.
Tỉnh Đắk Lắk có 15 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 13 huyện, với 184 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 20 phường, 12 thị trấn và 152 xã.
Dưới đây là danh sách tổng hợp mã bưu điện Đắk Lắk của tất cả các bưu cục trên địa bàn Tỉnh Đắk Lắk được phân loại theo từng Thị xã/ Huyện và địa chỉ cụ thể để tra cứu được dễ dàng và thuận tiện.
2. Mã ZIP Đắk Lắk – Thành phố Buôn Ma Thuột
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 630000 | Bưu cục cấp 1 Buôn Ma Thuột | Số 01, Đường Nơ Trang Long, Phường Tân Tiến, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 631070 | Bưu cục cấp 3 TTĐM | Số 286, Đường Phan Bội Châu, Phường Tân Tiến, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 631848 | Bưu cục cấp 3 Ngã Sáu 1 | Số 01-03, Đường Nơ Trang Long, Phường Tân Tiến, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 631300 | Bưu cục cấp 3 Km5 | Số 507, Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Tân Lập, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 631110 | Bưu cục cấp 3 Cổng 3 | Số 175, Đường Ngô Quyền, Phường Tân An, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 631705 | Bưu cục cấp 3 Phan Chu Trinh | Số 256A, Đường Phan Chu Trinh, Phường Tân Lợi, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 631100 | Bưu cục cấp 3 Phan Bội Châu | Số 286, Đường Phan Bội Châu, Phường Thống Nhất, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 631080 | Bưu cục cấp 3 Khách Hàng Lớn | Số 8/2, Đường Giải Phóng, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632011 | Bưu cục cấp 3 Tổ Bưu tá Buôn Ma Thuột | Số 8/2, Đường Giải Phóng, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632009 | Bưu cục cấp 3 Tổ Lái xe Buôn Ma Thuột | Số 8/2, Đường Giải Phóng, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632010 | Bưu cục cấp 3 Phát tại Khai thác 3 | Số 8/2, Đường Giải Phóng, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632090 | Bưu cục cấp 3 Đại học tây nguyên | Số 554, Đường Lê Duẩn, Phường Ea Tam, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632210 | Bưu cục cấp 3 Hòa Khánh | Số 356A, Đường Nguyễn Thị Định, Phường Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632120 | Bưu cục cấp 3 Hòa Thắng | Số 04, Đường Nguyễn Thái Bình, Xã Hoà Thắng, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 631450 | Bưu cục cấp 3 Hòa Thuận | Số 73 QL14, Thôn 5, Xã Hoà Thuận, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 631790 | Điểm BĐVHX Cư Ê Bua | Buôn Đùng, Xã Cư E Bur, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632211 | Điểm BĐVHX Khánh Xuân | Đường Phan Huy Chú, Phường Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 631420 | Điểm BĐVHX Ea Tu | Thôn 1, Xã EaTu, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632260 | Điểm BĐVHX Ea Kao | Thôn 1, Xã EaKao, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632360 | Điểm BĐVHX Hòa Đông | Thôn 15, Xã Hoà Đông, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632330 | Điểm BĐVHX Hòa Phú | Thôn 1, Xã Hoà Phú, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632314 | Điểm BĐVHX VHX Hòa Khánh | Thôn 19, Xã Hoà Khánh, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632390 | Điểm BĐVHX Hòa Xuân | Thôn 1, Xã Hoà Xuân, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 631380 | Đại lý bưu điện Tân Hòa | Số KM8 QL26, Tổ Dân Phố 4, Phường Tân Hoà, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 631615 | Hòm thư Công cộng Trường THPT Phú Xuân | Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân An, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 631704 | Hòm thư Công cộng Trường THPT Lê Qúy Đôn | Đường Trần Nhật Duật, Phường Tân Lợi, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 630990 | Hòm thư Công cộng Chi nhánh PHBC | Đường Lê Duẩn, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632097 | Hòm thư Công cộng Trường CĐSP Đăk Lăk | Đường Lê Duẩn, Phường Ea Tam, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 631408 | Hòm thư Công cộng Trường Văn hóa 3 | Đường quốc lộ 26, Phường Tân Hoà, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632255 | Hòm thư Công cộng Trường DTNT Nơ Trang Lơng | Hẻm 137, Đường Phan Huy Chú, Phường Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632256 | Hòm thư Công cộng Trường THPT Lê Duẩn | Đường Phan Huy Chú, Phường Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632183 | Hòm thư Công cộng Doanh trại quân đội | Đường Nguyễn Thái Bình, Xã Hoà Thắng, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 631439 | Hòm thư Công cộng UBND xã Ea Tu | Thôn 1, Xã EaTu, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632279 | Hòm thư Công cộng Nhà cộng đồng Ea Kao | Buôn ÊKao, Xã EaKao, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632597 | Hòm thư Công cộng Trường DTNT Tây Nguyên | Khối 4, Phường Thành Nhất, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632351 | Hòm thư Công cộng Trường THPT Trần Phú | Buôn Mrê, Xã Hoà Phú, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 632401 | Hòm thư Công cộng Tiểu đoàn 303 | Thôn 3, Xã Hoà Xuân, Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | 630900 | Bưu cục văn phòng Hệ 1 Đắk Lắk | Số 8/2, Đường Giải Phóng, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột |
3. Mã ZIP Đắk Lắk – Huyện Buôn Đôn
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Đôn | 636000 | Bưu cục cấp 2 Buôn Đôn | Thôn 15, Xã Tân Hoà, Huyện Buôn Đôn |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Đôn | 636120 | Điểm BĐVHX EaBar | Thôn thôn 18,18A và thôn 18B, Xã Ea Bar, Huyện Buôn Đôn |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Đôn | 636020 | Điểm BĐVHX Ea Huar | Thôn 4, Xã Ea Huar, Huyện Buôn Đôn |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Đôn | 636150 | Điểm BĐVHX Ea Nuôl | Buôn Niêng 1, Xã Ea Nuôl, Huyện Buôn Đôn |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Đôn | 636001 | Điểm BĐVHX Ea Wer | Buôn Tul A, Xã Ea Wer, Huyện Buôn Đôn |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Đôn | 636070 | Điểm BĐVHX Tân Hòa | Thôn 10, Xã Tân Hoà, Huyện Buôn Đôn |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Đôn | 636100 | Điểm BĐVHX Cuôr Knia | Thôn 9, Xã Cuôr Knia, Huyện Buôn Đôn |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Đôn | 636040 | Điểm BĐVHX Krông Na | Buôn Ea arông A và EarôngB, Xã KRông Na, Huyện Buôn Đôn |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Đôn | 636115 | Hòm thư Công cộng Trường THPT Trần Đại Nghĩa | Thôn 4, Xã Cuôr Knia, Huyện Buôn Đôn |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Đôn | 636018 | Hòm thư Công cộng Trường THPT Buôn Đôn | Thôn Hà Bắc, Xã Ea Wer, Huyện Buôn Đôn |
4. Mã ZIP Đắk Lắk – Huyện Buôn Hồ
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Hồ | 634700 | Bưu cục cấp 2 Thị Xã Buôn Hồ | Số 156, Đường Hùng vương, Phường An Lạc, Thị Xã Buôn Hồ |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Hồ | 634980 | Điểm BĐVHX Hà Lan | Thôn Quyết Tiến 1, Phường Thống Nhất, Thị Xã Buôn Hồ |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Hồ | 635070 | Điểm BĐVHX Cư Bao | Thôn Tây Hà 6, Xã Cư Bao, Thị Xã Buôn Hồ |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Hồ | 635030 | Điểm BĐVHX Bình Thuận | Thôn Bình Minh 1, Xã Bình Thuận, Thị Xã Buôn Hồ |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Hồ | 635000 | Điểm BĐVHX Ea Siên | Thôn 2a, Xã Ea Siên, Thị Xã Buôn Hồ |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Hồ | 634950 | Điểm BĐVHX Ea Drông | Thôn 5, Xã Ea Drông, Thị Xã Buôn Hồ |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Hồ | 634920 | Điểm BĐVHX Ea Blang | Thôn Tân Bình, Xã Ea Blang, Thị Xã Buôn Hồ |
Đắk Lắk | Huyện Buôn Hồ | 634900 | Điểm BĐVHX Đoàn Kết | Thôn Nhơn Bình 1, Xã Đoàn Kết, Thị Xã Buôn Hồ |
5. Mã ZIP Đắk Lắk – Huyện Cư Kuin
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Lắk | Huyện Cư Kuin | 638100 | Bưu cục cấp 2 Cư Kuin | Buôn KPung, Xã Hoà Hiệp, Huyện Cư Kuin |
Đắk Lắk | Huyện Cư Kuin | 636750 | Bưu cục cấp 3 Trung Hòa | Thôn 8, Xã Ea Tiêu, Huyện Cư Kuin |
Đắk Lắk | Huyện Cư Kuin | 636760 | Điểm BĐVHX Ea Ktur | Thôn 9, Xã Ea Ktur, Huyện Cư Kuin |
Đắk Lắk | Huyện Cư Kuin | 636730 | Bưu cục cấp 3 Việt Đức 4 | Thôn 22, Xã Cư Ning, Huyện Cư Kuin |
Đắk Lắk | Huyện Cư Kuin | 636731 | Điểm BĐVHX Cư Êwi | Thôn 1B, Xã Cư ÊWi, Huyện Cư Kuin |
Đắk Lắk | Huyện Cư Kuin | 636732 | Điểm BĐVHX EaNing | Thôn 8, Xã Cư Ning, Huyện Cư Kuin |
Đắk Lắk | Huyện Cư Kuin | 636710 | Điểm BĐVHX Ea Hu | Thôn 1, Xã Ea Hu, Huyện Cư Kuin |
Đắk Lắk | Huyện Cư Kuin | 636790 | Điểm BĐVHX Ea Tiêu | Thôn 5, Xã Ea Tiêu, Huyện Cư Kuin |
Đắk Lắk | Huyện Cư Kuin | 636661 | Điểm BĐVHX Đray Bhăng | Thôn Lô 13, Xã Đrây BHăng, Huyện Cư Kuin |
Đắk Lắk | Huyện Cư Kuin | 636680 | Điểm BĐVHX Ea Bhốk | Thôn 6, Xã Ea BHốk, Huyện Cư Kuin |
Đắk Lắk | Huyện Cư Kuin | 636691 | Điểm BĐVHX Ea Bhốk 2 | Buôn Ea Kmar, Xã Ea BHốk, Huyện Cư Kuin |
Đắk Lắk | Huyện Cư Kuin | 638220 | Bưu cục cấp 3 Hòa Hiệp | Thôn Kim Châu, Xã Đrây BHăng, Huyện Cư Kuin |
6. Mã ZIP Đắk Lắk – Huyện Cư M’Gar
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Lắk | Huyện Cư M’Gar | 634540 | Điểm BĐVHX Ea Drơng | Thôn Tân Phú, Xã Ea Drơng, Huyện Cư M’Gar |
Đắk Lắk | Huyện Cư M’Gar | 634420 | Điểm BĐVHX Cư Mgar | Thôn 6, Xã Cư M’Gar, Huyện Cư M’Gar |
Đắk Lắk | Huyện Cư M’Gar | 634611 | Điểm BĐVHX Quảng Hiệp | Thôn Hiệp Hưng, Xã Quảng Hiệp, Huyện Cư M’Gar |
7. Mã ZIP Đắk Lắk – Huyện Ea Kar
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 633400 | Bưu cục cấp 2 Ea Kar | Khối 3b, Thị Trấn Ea Kar, Huyện Ea Kar |
Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 633460 | Bưu cục cấp 3 Ea Knop | Khối 1, Thị trấn Ea KNốp, Huyện Ea Kar |
Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 633720 | Điểm BĐVHX Cư Jiang | Thôn 6, Xã Cư Jiang, Huyện Ea Kar |
Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 633680 | Điểm BĐVHX Ea Ô | Thôn 12, Xã Ea Ô, Huyện Ea Kar |
Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 633430 | Điểm BĐVHX Ea Ðar | Thôn 10, Xã Ea Đar, Huyện Ea Kar |
Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 633630 | Điểm BĐVHX Ea Pal | Thôn 12, Xã Ea PăL, Huyện Ea Kar |
Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 633660 | Điểm BĐVHX Ea Kmut | Thôn Ninh Thanh 1, Xã Ea Kmút, Huyện Ea Kar |
Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 633520 | Điểm BĐVHX EaSar | Thôn 2, Xã Ea Sar, Huyện Ea Kar |
Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 633600 | Điểm BĐVHX Cư Ni | Buôn eagar, Xã Cư Ni, Huyện Ea Kar |
Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 633750 | Điểm BĐVHX Cư Bông | Thôn 20, Xã Cư Bông, Huyện Ea Kar |
Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 633559 | Điểm BĐVHX Xuân Phú | Thôn 5, Xã Xuân Phú, Huyện Ea Kar |
Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 633506 | Điểm BĐVHX Ea Tyh | Thôn Trung An, Xã Ea Tih, Huyện Ea Kar |
Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 633481 | Hòm thư Công cộng Trường THPT Trần Quốc Toản | Khối 1, Thị trấn Ea KNốp, Huyện Ea Kar |
Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 633883 | Hòm thư Công cộng Nhà Văn hóa Trung tâm huyện | Khối 3a, Thị Trấn Ea Kar, Huyện Ea Kar |
Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 633882 | Hòm thư Công cộng Ngã 4 Trần Phú và Nguyễn Tất Thành | Khối 3b, Thị Trấn Ea Kar, Huyện Ea Kar |
Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 633881 | Hòm thư Công cộng Bệnh viên đa khoa huyện Ea Kar | Khối 2A, Thị Trấn Ea Kar, Huyện Ea Kar |
8. Mã ZIP Đắk Lắk – Huyện Ea Súp
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Lắk | Huyện Ea Súp | 636300 | Bưu cục cấp 2 Ea Súp | Số 103, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Ea Súp, Huyện Ea Súp |
Đắk Lắk | Huyện Ea Súp | 636440 | Điểm BĐVHX Ya Tờ Mốt | Thôn 8, Xã Ya Tờ Mốt, Huyện Ea Súp |
Đắk Lắk | Huyện Ea Súp | 636420 | Điểm BĐVHX Ia JLơi | Thôn 6, Xã Ia JLơi, Huyện Ea Súp |
Đắk Lắk | Huyện Ea Súp | 636470 | Điểm BĐVHX Ea Bung | Thôn 3, Xã Ea Bung, Huyện Ea Súp |
Đắk Lắk | Huyện Ea Súp | 636390 | Điểm BĐVHX Ea Rốk | Thôn 7, Xã Ea RốK, Huyện Ea Súp |
Đắk Lắk | Huyện Ea Súp | 636340 | Điểm BĐVHX Ea Lê | Thôn 5, Xã Ea Lê, Huyện Ea Súp |
Đắk Lắk | Huyện Ea Súp | 636500 | Điểm BĐVHX Cư Mlan | Thôn 4, Xã Cư M’lan, Huyện Ea Súp |
Đắk Lắk | Huyện Ea Súp | 636370 | Điểm BĐVHX Cư Kbang | Thôn 3, Xã Cư K’Bang, Huyện Ea Súp |
Đắk Lắk | Huyện Ea Súp | 636441 | Điểm BĐVHX Trung Đoàn 737 | Thôn 4 , Đội 5, Xã Ia Rvê, Huyện Ea Súp |
Đắk Lắk | Huyện Ea Súp | 636442 | Điểm BĐVHX Ia RVê | Thôn 4, đội 5, Xã Ia Rvê, Huyện Ea Súp |
9. Mã ZIP Đắk Lắk – Huyện Krông ANa
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Lắk | Huyện Krông ANa | 636600 | Bưu cục cấp 2 Krông Ana | Tổ DP 5, Thị Trấn Buôn Trấp, Huyện Krông ANa |
Đắk Lắk | Huyện Krông ANa | 636640 | Điểm BĐVHX EaNa | Thôn Tân Tiến, Xã Ea Na, Huyện Krông ANa |
Đắk Lắk | Huyện Krông ANa | 636620 | Điểm BĐVHX Dur Kmal | Buôn Dur 1, Xã Dur Kmăl, Huyện Krông ANa |
Đắk Lắk | Huyện Krông ANa | 636830 | Điểm BĐVHX Đray Sáp | Thôn Eana, Xã Đray Sáp, Huyện Krông ANa |
Đắk Lắk | Huyện Krông ANa | 636641 | Điểm BĐVHX Ea Bông | Thôn Hòa Tây, Xã Ea Bông, Huyện Krông ANa |
Đắk Lắk | Huyện Krông ANa | 636880 | Điểm BĐVHX Băng A Drênh | Thôn Ea Bring, Xã Băng A Drênh, Huyện Krông ANa |
Đắk Lắk | Huyện Krông ANa | 636870 | Điểm BĐVHX Quảng Điền | Thôn 2, Xã Quảng Điền, Huyện Krông ANa |
Đắk Lắk | Huyện Krông ANa | 636866 | Điểm BĐVHX Bình Hòa | Thôn 1, Xã Bình Hoà, Huyện Krông ANa |
Đắk Lắk | Huyện Krông ANa | 636612 | Hòm thư Công cộng Trường THPT Krông Ana | Khối V, Thị Trấn Buôn Trấp, Huyện Krông ANa |
Đắk Lắk | Huyện Krông ANa | 636611 | Hòm thư Công cộng 141 Nguyễn Tất Thành | Khối V, Thị Trấn Buôn Trấp, Huyện Krông ANa |
10. Mã ZIP Đắk Lắk – Huyện Krông Bông
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Lắk | Huyện Krông Bông | 637000 | Bưu cục cấp 2 Krông Bông | Tổ Dân phố 3, Thị Trấn Krông Kmar, Huyện Krông Bông |
Đắk Lắk | Huyện Krông Bông | 637080 | Điểm BĐVHX Cư Đrăm | Buôn Cư Đrăm, Xã Cư Đrăm, Huyện Krông Bông |
Đắk Lắk | Huyện Krông Bông | 637060 | Điểm BĐVHX Hòa Phong | Thôn 2, Xã Hoà Phong, Huyện Krông Bông |
Đắk Lắk | Huyện Krông Bông | 637170 | Điểm BĐVHX Hòa Thành | Thôn 1, Xã Hoà Thành, Huyện Krông Bông |
Đắk Lắk | Huyện Krông Bông | 637100 | Điểm BĐVHX Cư Pui | Buôn Khanh, Xã Cư Pui, Huyện Krông Bông |
Đắk Lắk | Huyện Krông Bông | 637160 | Điểm BĐVHX Hòa Tân | Thôn 1, Xã Hoà Tân, Huyện Krông Bông |
Đắk Lắk | Huyện Krông Bông | 637140 | Điểm BĐVHX Dang Kang | Thôn 1, Xã Dăng Kang, Huyện Krông Bông |
Đắk Lắk | Huyện Krông Bông | 637120 | Điểm BĐVHX Cư Kty | Thôn 1, Xã Cư Kty, Huyện Krông Bông |
Đắk Lắk | Huyện Krông Bông | 637020 | Điểm BĐVHX Khuê Ngọc Điền | Thôn 5, Xã Khuê Ngọc Điển, Huyện Krông Bông |
Đắk Lắk | Huyện Krông Bông | 637220 | Điểm BĐVHX Yang Mao | Buôn M’Nang Dơng, Xã Yang Mao, Huyện Krông Bông |
Đắk Lắk | Huyện Krông Bông | 637200 | Điểm BĐVHX Hoà Sơn | Thôn 4, Xã Hoà Sơn, Huyện Krông Bông |
Đắk Lắk | Huyện Krông Bông | 637012 | Điểm BĐVHX Hòa Lễ | Thôn 1, Xã Hoà Lễ, Huyện Krông Bông |
11. Mã ZIP Đắk Lắk – Huyện Krông Búk
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Lắk | Huyện Krông Búk | 634740 | Bưu cục cấp 3 Pơn Đrang | Thôn 7, Xã Pơng Drang, Huyện Krông Búk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Búk | 634870 | Điểm BĐVHX Cư Pơng | Buôn Đray Huê, Xã Cư Pơng, Huyện Krông Búk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Búk | 634820 | Điểm BĐVHX Cư Né | Thôn 6, Xã Cư Né, Huyện Krông Búk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Búk | 634790 | Điểm BĐVHX Cư Kpô | Thôn An Bình, Xã Cư KBô, Huyện Krông Búk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Búk | 634791 | Điểm BĐVHX Kty | Thôn Nam Anh, Xã Cư KBô, Huyện Krông Búk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Búk | 634850 | Điểm BĐVHX Ea Ngai | Thôn 2, Xã Ea Ngai, Huyện Krông Búk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Búk | 634710 | Bưu cục cấp 2 Krông Búk | Thôn 7, Xã Pơng Drang, Huyện Krông Búk |
12. Mã ZIP Đắk Lắk – Huyện Krông Năng
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Lắk | Huyện Krông Năng | 635200 | Bưu cục cấp 2 Krông Năng | Tổ dân phố 2, Thị Trấn Krông Năng, Huyện Krông Năng |
Đắk Lắk | Huyện Krông Năng | 635420 | Điểm BĐVHX Nt 49 | Thôn 5, Xã Phú Xuân, Huyện Krông Năng |
Đắk Lắk | Huyện Krông Năng | 635290 | Điểm BĐVHX Dliê Ya | Thôn Quyết Tâm, Xã DLiê Ya, Huyện Krông Năng |
Đắk Lắk | Huyện Krông Năng | 635350 | Điểm BĐVHX Ea Hồ | Thôn Trung Hồ, Xã Ea Hồ, Huyện Krông Năng |
Đắk Lắk | Huyện Krông Năng | 635260 | Điểm BĐVHX Ea Tam | Thôn Tân Lập, Xã Ea Tam, Huyện Krông Năng |
Đắk Lắk | Huyện Krông Năng | 635220 | Điểm BĐVHX Tam Giang | Thôn Giang Xuân, Xã Tam Giang, Huyện Krông Năng |
Đắk Lắk | Huyện Krông Năng | 635380 | Điểm BĐVHX Ea Toh | Thôn Tân Hợp, Xã Ea Toh, Huyện Krông Năng |
Đắk Lắk | Huyện Krông Năng | 635421 | Điểm BĐVHX Phú Xuân | Thôn Xuân Thuận, Xã Phú Xuân, Huyện Krông Năng |
Đắk Lắk | Huyện Krông Năng | 635320 | Điểm BĐVHX Phú Lộc | Thôn Lộc Tân, Xã Phú Lộc, Huyện Krông Năng |
Đắk Lắk | Huyện Krông Năng | 635470 | Điểm BĐVHX Ea Tân | Thôn Đoàn Kết, Xã Ea Tấn, Huyện Krông Năng |
Đắk Lắk | Huyện Krông Năng | 635460 | Điểm BĐVHX Cư Klông | Thôn Tam Bình, Xã Cư KLông, Huyện Krông Năng |
Đắk Lắk | Huyện Krông Năng | 635537 | Điểm BĐVHX Ea Púk | Thôn Giang Minh, Xã EaPúk, Huyện Krông Năng |
Đắk Lắk | Huyện Krông Năng | 635213 | Hòm thư Công cộng Ngã 4 Nguyễn Tất Thành và Tôn Đức Thắng | Tổ dân phố 2, Thị Trấn Krông Năng, Huyện Krông Năng |
Đắk Lắk | Huyện Krông Năng | 635524 | Hòm thư Công cộng UBND xã Ea Đar | Thôn Giang Châu, Xã EaĐák, Huyện Krông Năng |
13. Mã ZIP Đắk Lắk – Huyện Krông Pắk
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 632700 | Bưu cục cấp 2 Krông Pắk | Số 205, Đường Giải Phóng, Thị Trấn Phước An, Huyện Krông Pắk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 633000 | Bưu cục cấp 3 Ea Kuang | Số km38, Thôn Phước Lộc 1, Xã Ea Phê, Huyện Krông Pắk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 633040 | Điểm BĐVHX Krông Búk | Thôn Chợ, Xã Krông Búk, Huyện Krông Pắk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 632970 | Điểm BĐVHX Hòa An | Thôn 2, Xã Hoà An, Huyện Krông Pắk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 633160 | Điểm BĐVHX Hòa Tiến | Thôn 2a, Xã Hoà Tiến, Huyện Krông Pắk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 632860 | Điểm BĐVHX Ea Hiu | Buôn Roang Đơng, Xã Ea Hiu, Huyện Krông Pắk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 633260 | Điểm BĐVHX Ea Yiêng | Thôn 4, Xã Ea Yiêng, Huyện Krông Pắk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 633220 | Điểm BĐVHX Vụ Bổn | Thôn Tân Quí, Xã Vụ Bổn, Huyện Krông Pắk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 633200 | Điểm BĐVHX Ea Uy | Buôn Hàng 1b, Xã Ea Uy, Huyện Krông Pắk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 632880 | Điểm BĐVHX Ea Kuăng | Thôn Phước Hòa 1, Xã Ea Kuăng, Huyện Krông Pắk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 633100 | Điểm BĐVHX Ea Knuếc | Thôn Tân Hòa 2, Xã Ea Knuêc, Huyện Krông Pắk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 632910 | Điểm BĐVHX Ea Kly | Thôn 8a, Xã Ea Kly, Huyện Krông Pắk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 633120 | Điểm BĐVHX Ea Knuêc 2 | Thôn Tân Bình, Xã Ea Knuêc, Huyện Krông Pắk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 633095 | Điểm BĐVHX Ea Kênh | Thôn Tân Trung, Xã Ea Kênh, Huyện Krông Pắk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 633190 | Điểm BĐVHX Tân Tiến | Thôn 3, Xã Tân Tiến, Huyện Krông Pắk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 633035 | Điểm BĐVHX Ea Phê 1 | Thôn 6, Xã Ea Phê, Huyện Krông Pắk |
Đắk Lắk | Huyện Krông Pắk | 633036 | Điểm BĐVHX Ea Phê 2 | Thôn 5a, Xã Ea Phê, Huyện Krông Pắk |
14. Mã ZIP Đắk Lắk – Huyện Lắk
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Lắk | Huyện Lắk | 637400 | Bưu cục cấp 2 Lak | Số 199, Đường Nguyễn Tất Thành, Thị Trấn Liên Sơn, Huyện Lắk |
Đắk Lắk | Huyện Lắk | 637540 | Điểm BĐVHX Đắk Nuê | Buôn Dhăm 1, Xã Đắk Nuê, Huyện Lắk |
Đắk Lắk | Huyện Lắk | 637560 | Điểm BĐVHX Đắk Phơi | Thôn Liêng Ông, Xã Đắk Phơi, Huyện Lắk |
Đắk Lắk | Huyện Lắk | 637510 | Điểm BĐVHX Buôn Triết | Thôn Đoàn Kết 2, Xã Buôn Triết, Huyện Lắk |
Đắk Lắk | Huyện Lắk | 637490 | Điểm BĐVHX Buôn Tría | Thôn Liên Kết 3, Xã Buôn Tría, Huyện Lắk |
Đắk Lắk | Huyện Lắk | 637580 | Điểm BĐVHX Krông Nô | Buôn Phi Dih Ya B, Xã Krong Nô, Huyện Lắk |
Đắk Lắk | Huyện Lắk | 637420 | Điểm BĐVHX Bông Krang | Thôn Sân Bay, Xã Bông Krang, Huyện Lắk |
Đắk Lắk | Huyện Lắk | 637460 | Điểm BĐVHX Đắk Liêng | Thôn Ngã 3, Xã Đắk Liêng, Huyện Lắk |
Đắk Lắk | Huyện Lắk | 637610 | Điểm BĐVHX Nam Ka | Thôn 3, Xã Nam Ka, Huyện Lắk |
Đắk Lắk | Huyện Lắk | 637600 | Điểm BĐVHX Ea Rbin | Thôn 2, Xã Ea Rbin, Huyện Lắk |
Đắk Lắk | Huyện Lắk | 637440 | Điểm BĐVHX Yang Tao | Buôn Đông Bắc, Xã Yang Tao, Huyện Lắk |
Đắk Lắk | Huyện Lắk | 637663 | Hòm thư Công cộng Chợ Liên Sơn | Ngõ 1, Đường Nơ Trang Lơng, Thị Trấn Liên Sơn, Huyện Lắk |
Đắk Lắk | Huyện Lắk | 637662 | Hòm thư Công cộng Bệnh viện đa khoa huyện Lăk | Ngõ 3, Đường Phạm Ngọc Thạch, Thị Trấn Liên Sơn, Huyện Lắk |
15. Mã ZIP Đắk Lắk – Huyện M’Đrắk
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Đắk Lắk | Huyện M’Đrắk | 633900 | Bưu cục cấp 2 M’ðrak | Khối 11, Thị Trấn M’ĐRắK, Huyện M’Đrắk |
Đắk Lắk | Huyện M’Đrắk | 634110 | Điểm BĐVHX Cư Króa | Thôn 2, Xã Cư Kroá, Huyện M’Đrắk |
Đắk Lắk | Huyện M’Đrắk | 634050 | Điểm BĐVHX Ea Lai | Thôn 10, Xã Ea Lai, Huyện M’Đrắk |
Đắk Lắk | Huyện M’Đrắk | 634000 | Điểm BĐVHX Cư Prao | Thôn 4, Xã Cư Prao, Huyện M’Đrắk |
Đắk Lắk | Huyện M’Đrắk | 634070 | Điểm BĐVHX Krông Jing | Thôn 1, Xã Krông Jing, Huyện M’Đrắk |
Đắk Lắk | Huyện M’Đrắk | 634170 | Điểm BĐVHX Ea Trang | Thôn 1, Xã Ea Trang, Huyện M’Đrắk |
Đắk Lắk | Huyện M’Đrắk | 634150 | Điểm BĐVHX Cư Mta | Thôn Tân Lập, Xã Cư M’Ta, Huyện M’Đrắk |
Đắk Lắk | Huyện M’Đrắk | 633980 | Điểm BĐVHX Ea Mlây | Thôn 1, Xã Ea H’Mlay, Huyện M’Đrắk |
Đắk Lắk | Huyện M’Đrắk | 634130 | Điểm BĐVHX Krông Á | Thôn 1, Xã Krông A’, Huyện M’Đrắk |
Đắk Lắk | Huyện M’Đrắk | 633901 | Điểm BĐVHX Ea Riêng | Thôn 1, Xã Ea Riêng, Huyện M’Đrắk |
Đắk Lắk | Huyện M’Đrắk | 633960 | Điểm BĐVHX Ea Mdoal | Thôn 6, Xã Ea M’Doal, Huyện M’Đrắk |
Đắk Lắk | Huyện M’Đrắk | 634020 | Điểm BĐVHX EaPil | Thôn 2, Xã Ea Pil, Huyện M’Đrắk |
Mã bưu điện Đắk Lắk (Zip code Daklak) nói riêng và mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam nói chung sẽ thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi. Vì vậy, để tránh sai sót khi sử dụng các dịch vụ chuyển phát nhanh hay vận chuyển qua bưu điện, việc kiểm tra mã Zip code được cập nhật mới nhất để khai báo hoặc đăng ký sử dụng các dịch vụ gửi hàng hóa luôn là một việc làm cần thiết đối với tất cả mọi người.
Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ
Chuyên mục: Tổng hợp