Giáo Dục

Đề thi trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 vòng 18 năm học 2021-2022

Đề thi trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 vòng 18 năm học 2021-2022 gồm các câu hỏi trong các vòng thi giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện các kiến thức đã được học trong sách giáo khoa đồng thời mở rộng, nâng cao kiến thức và bồi dưỡng cho học sinh về môn tiếng Việt. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết sau đây.

Bạn đang xem: Đề thi trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 vòng 18 năm học 2021-2022

Trạng Nguyên tiếng Việt lớp 2 Vòng 18

ĐỀ ÔN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2

VÒNG 18 – ĐỀ SỐ 1

Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.

Bộ đội

Héo

Nắn

Nghiệp

Rắc rối

Bác sĩ

Quân nhân

Trôi chảy

Lằng nhằng

Uốn

Thầy thuốc

Úa

So sánh

Ví von

Mâu thuẫn

Lưu loát

Đống

Nghề

Bất hòa

Bài 2. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1. Đói cho sạch, ……………….cho thơm.

Câu 2. Có công mài sắt, có ngày nên ………………….

Câu 3. Ba chìm ……………..nổi.

Câu 4. Gan như ……………..tía.

Câu 5. Nhường ………….ơm sẻ áo.

Câu 6. Nhà có …………..ền thì vững.

Câu 7. Có cứng mới đứ…………. đầu gió.

Câu 8. Có vất …………..ả mới thanh nhàn.

Câu 9. Chân cứng …………..mềm.

Câu 10. Chuột gặm …………….ân mèo.

Bài 3. Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Điền từ còn thiếu: Cái nết đánh chết cái…………..

a. tốt b. xấu c. đẹp d. hay

Câu 2. Đáp án nào dưới đây không phải là tên của Bác Hồ.

a. Nguyễn Sinh Cung b. Nguyễn Ái Quốc

c. Nguyễn Đình Thi d. Nguyễn Tất Thành

Câu 3. Giải câu đố

Cây gì thân to

Lá thưa răng lược

Ai đem nước ngọt

Đựng quả đầy xanh.

a. cây cam b. cây vú sữa c. cây dừa d. cây chuối

Câu 4. Chọn từ phù hợp:

Giữa trăm nghề, làm nghề……………

Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi.

a. thợ rèn b. thợ nề c. thợ xây d. thợ may

Câu 5. Từ nào chứa “kết” có nghĩa là yêu mến nhau, chung sức lại để làm việc.

a. kết bài b. bồ kết c. đoàn kết d. chung kết

Câu 6. Chọn từ phù hợp:

Những đêm đông

Khi cơn…………..

Vừa tắt

Tôi đứng trông

Trên đường lặng ngắt

Chị lao công

Như sắt

Như đồng.

a. gió b. giông c. bão d. mưa

Câu 7. Cặp từ nào là cặp từ có nghĩa trái ngược nhau?

a. tốt – đẹp b. vui – hay c. gần – xa d. buồn – sầu

Câu 8. Từ nào viết sai chính tả?

a. lặng lẽ b. số lẻ c. vương vải d. áo vải

câu 9. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?” trong câu: “Chúng em chăm chỉ học tập để trở thành học sinh giỏi”?

a. chăm chỉ học tập b. chúng em

c. để trở thành học sinh giỏi d. chúng em chăm chỉ học tập

Câu 10. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm: Mùa xuân là……………trồng cây.

a. ngày b. Tết c. lúc d. hội

Do nội dung rất dài, mời các bạn tải Đề thi trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 vòng 18 năm học 2021-2022 để xem đầy đủ nội dung.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Trường Tiểu học Thủ Lệ.

Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

Chuyên mục: Giáo dục

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button