Giáo DụcLớp 6Lớp 6 Kết Nối Tri Thức

Toán 6 Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng – Kết nối tri thức

Bạn đang xem: Toán 6 Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng – Kết nối tri thức

Dưới đây là lý thuyết và bài tập minh họa về bài Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Bài học đã được Trường Tiểu học Thủ Lệ biên soạn ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu và có các bài tập minh họa giúp các em dễ dàng nắm được nội dung chính của bài.

1.1. Đoạn thẳng

– Đoạn thẳng AB, hay đoạn thẳng BA, là hình gồm hai điểm A, B cùng với các điểm nằm giữa A và B.

– A, B là hai đầu mút(mút) của đoạn thẳng AB

1.2. Độ dài đoạn thẳng

Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Khi chọn một đơn vị độ dài thì độ dài mỗi đoạn thẳng được biểu diễn bới một số dương (thường viết kèm đơn vị).

+ Chẳng hạn trong hình 8.29, đoạn thẳng AB dài 23mm, đoạn thẳng CD dài 4cm, ta viết AB = 23mm, CD = 4cm.

+ Độ dài đoạn thẳng AB còn gọi là khoảng cách giauwx hai điểm A và B. Ta quy ước khoảng cách giữa hai điểm trùng nhau bằng 0(đơn vị).

Câu 1: Trên tia Ox có ba điểm A, B, C. Biết OA = 15cm; OB = 24cm và OC = 19cm.

a. Chứng minh AB = AC + CB.

b. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, CB và nghiệm lại hệ thức đã chwusng minh trong câu a.

Hướng dẫn giải

a. Do OA = 15; OB = 24; OC = 19 ⇒ AO < OC < OB

⇒ Điểm C nằm giữa hai điểm A, B nên AC + CB = AB.

b. OA = 15; OB = 24 ⇒ OA < OB

⇒ Điểm A nằm giữa hai điểm O, B 

⇒ OB = OA + AB

⇒ 24 = 14 + AB

Suy ra AB = 9

Tương tự, ta tính được AC = 4 và CB = 5

4 + 5 = 9 ⇒ AC + CB = AB.

Câu 2: Trên tia Ox có năm điểm A, B, C, M, N. Biết OA = 4cm, OB = 7cm, OC = 10cm, OM = 5cm và ON = 9cm.

a. Dùng thước có vạch vẽ các điểm A, B, C, M, N trên tia Ox.

b. Chứng tỏ điểm M nằm giữa hai điểm A, B và điểm N nằm giữa hai điểm B, C.

c. Chứng minh điểm N nằm giữa hai điểm M, C.

Hướng dẫn giải:

a. 

b. Ta có OA < OM < OB nên M nằm giữa A, B.

OB < ON < OC nên N nằm giữa B, C.

c. Ta có OM < ON < OC nên N nên N nằm giữa M, C.

Luyện tập Bài 34 Chương 8 Toán 6 KNTT

Qua bài giảng này giúp các em biết được:

– Khái niệm về đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng

– Áp dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập

3.1. Bài tập tự luận về Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

Câu 1: Trên đường thẳng x’x lấy một điểm O. Trên tia Ox có hai điểm A, B và trên tia Ox’ có hai điểm C, D. Biết OA = OC = 3cm và OB = OD = 5cm.

a. Chứng minh AB = CD.

b. Chứng minh AD = CB.

Câu 2: Biết AB = 5(cm) và CD = 3 (cm), EF = 4 (cm) và GH = 3 (cm).

Chọn từ, cụm từ hoặc kí hiệu: lớn hơn; nhỏ hơn; bằng nhau; có cùng độ dài; <; =; >, điền vào chỗ trống (…)

a. AB .….CD hay CD …..AB hoặc AB …. CD hoặc  CD …..AB.

b. CD và GH……hoặc CD và GH…… hoặc CD ……GH

c. AB……EF hay EF…..AB hoặc AB……EF hoặc EF……AB

Câu 3: Cho bốn điểm A, B, C biết AB = 18; AC = 12; DB = 3. Hai điểm C, D thuộc đoạn thẳng AB.

a. Chứng minh điểm D nằm giữa hai điểm C, B và điểm C nằm giữa hai điểm D, A.

b. Tính CB, CD.

3.2. Bài tập trắc nghiệm về Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

Để cũng cố bài học xin mời các em cũng làm Bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Chương 8 Bài 34 để kiểm tra xem mình đã nắm được nội dung bài học hay chưa.

  • Câu 1:

    Biết IL=4cm; LK=5cm, hãy cho biết điều kiện nào để điểm I nằm giữa hai điểm L và K ?

    • A.
      IK=1cm
    • B.
      IK=9cm
    • C.
      IK=2cm
    • D.
      IK=3cm
  • Câu 2:

    Trên tia Oa lấy hai điểm M, N sao cho OM=4cm, ON=8cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

    • A.
      12cm
    • B.
      2cm
    • C.
      4cm
    • D.
      6cm
  • Câu 3:

    Cho AB = 8cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 2cm. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = 3cm. Chọn câu đúng.

    • A.
      BC=5cm
    • B.
      AD=6cm
    • C.
      AD=BC
    • D.
      BC>AD

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!

3.3 Bài tập SGK về Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 6 Kết nối tri thức Chương 8 Bài 34 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Hoạt động 1 trang 51 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Hoạt động 2 trang 51 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải câu hỏi 1 trang 52 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Luyện tập 1 trang 52 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Vận dụng 1 trang 52 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Hoạt động 3 trang 52 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Hoạt động 4 trang 52 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải câu hỏi 2 trang 53 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Hoạt động 5 trang 53 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Luyện tập 2 trang 54 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Vận dụng 2 trang 54 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải bài 8.10 trang 54 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải bài 8.11 trang 54 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải bài 8.12 trang 54 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải bài 8.13 trang 54 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải bài 8.14 trang 54 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải bài 8.26 trang 49 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải bài 8.27 trang 49 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải bài 8.28 trang 49 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải bài 8.29 trang 49 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải bài 8.30 trang 49 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải bài 8.31 trang 49 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải bài 8.32 trang 49 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải bài 8.33 trang 49 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải bài 8.34 trang 49 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Giải bài 8.35 trang 49 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 – KNTT

Hỏi đáp Bài 34 Chương 8 Toán 6 KNTT

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Toán Trường Tiểu học Thủ Lệ sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

Chuyên mục: Giáo dục, Lớp 6

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button