Tiếng Anh

Adverbs of frequency – Cách dùng cho từng trường hợp

Bạn đang xem: Adverbs of frequency – Cách dùng cho từng trường hợp

Adverbs of frequence là gì? Cách dùng trong mỗi ngữ cảnh, mỗi trường hợp khác nhau thế nào? Theo dõi ngay bài viết dưới đây của Luật Trẻ Em để biết nhé!

Adverbs of frequency – Cách dùng cho từng trường hợp

1. Định nghĩa

Adverbs of frequency tiếng Việt nghĩa là trạng từ chỉ tần suất. Đây là một trong những dạng của trạng từ trong tiếng Anh, được dùng để diễn tả mức độ thường xuyên của hành động.
Hình ảnh dưới đây là các trạng từ chỉ tần suất phổ biến và ví dụ minh họa:
Adverbs of frequency - Cách dùng cho từng trường hợp

2. Cách dùng adverbs of frequency cho từng trường hợp

Có 2 cách dùng trạng từ chỉ tần suất, cụ thể như sau:
Trạng từ chỉ tần suất diễn tả mức độ thường xuyên của hành động. Mức độ có thể là luôn luôn, thường, thỉnh thoảng, hiếm khi, không bao giờ,….
Ví dụ:

  • They always hang out together.
  • The Northern Lights are usually green.
  • You normally see them best in September or March.
  • It’s often cloudy.
  • Occasionally I meet her for a coffee.
  • I never go to the supermarket alone.

Trạng từ chỉ tần suất được dùng để trả lời câu hỏi How often…?. Để trả lời câu hỏi này, có nhiều trạng từ chỉ tần suất khác như:

  • once/twice/three times… a day/a week/a month/a year…
  • once in a life time
  • hardly ever
  • rarely
  • never

Ví dụ:

  • How often do you go to the library? – I go to the library once a week.
  • How often do you play sports? – As often as possible.
  • How often do you have to travel on business? – It happens two or three times a year.
  • How often do you have your hair cut? – Usually once a month, but sometimes twice a month.

3. Vị trí của adverbs of frequency trong câu

Nhìn chung, trạng từ chỉ tần suất xuất hiện ở 3 vị trí sau:

  • Trạng từ tần suất đứng sau động từ to be. Ví dụ: He is always late for school.
  • Trạng từ tần suất đứng trước động từ thường. Ví dụ: I usually visit my grandparents.
  • Trạng từ tần suất đứng giữa trợ động từ và động từ chính. Ví dụ: I have never been abroad.

Mong rằng bài viết đã phần nào giúp các bạn hiểu hơn về adverbs of frequency (trạng từ chỉ tần suất) trong tiếng Anh. Muốn hiểu rõ hơn và làm thêm bài tập áp dụng thì tham khảo link dưới đây nhé!
Xem thêm: Trạng từ chỉ Tần suất (Adverb of frequency) trong tiếng Anh – Định nghĩa, bài tập

Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

Chuyên mục: Tiếng Anh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button