Hỏi Đáp

Số điện thoại ga Vinh Nghệ An

Số điện thoại ga Vinh Nghệ An. Nghệ An có những ga tàu nào? Đây hẳn là câu hỏi được nhiều người quan tâm, bởi bên cạnh máy bay, ô tô, tàu hỏa là một trong những phương tiện được nhiều người lựa chọn khi đi du lịch.

Bạn đang xem: Số điện thoại ga Vinh Nghệ An

1. Số điện thoại ga Vinh Nghệ An

Ga Vinh là một nhà ga xe lửa tại thành phố Vinh tỉnh Nghệ An. Nhà ga là một điểm của đường sắt Bắc Nam và nối với ga Quán Hành với ga Yên Xuân

  • Số điện thoại trực ga Vinh Nghệ An: 0238 3853 426
  • Số điện thoại phòng vé ga Vinh: 02387 305 305
  • Tổng đài bán vé tàu hỏa ga Vinh: 1900 636 212 nhấn phím 5
  • Số điện thoại đặt vé tàu ga Vinh: 0399 305 305

2. Nghệ An có những ga tàu nào?

Nghệ An có những ga tàu nào?

Tại Nghệ An, hiện đang có các ga tàu sau:

  • Ga Vinh: Số 1, đường Lê Ninh, phường Quán Bàu, thành phố Vinh, Nghệ An
  • Ga Chợ Sy: Xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu, Nghệ An

– Số di động bán vé ga Chợ Sy: 0919 302 302

– Số điện thoại bàn bán vé ga Chợ Sy: 02387 305 305

– Số điện thoại giải đáp thông tin ga Chợ Sy: 02383 675 081

– Tổng đài bán vé ga Chợ Sy: 1900 636 212 nhấn phím 5

  • Ga Cầu Giát: Xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An

– Số điện thoại bán vé tàu ga Cầu Giát: 02387 305 305

– Số điện thoại phòng vé ga Cầu Giát: 0335 023 023

– Tổng đài bán vé tàu ga Cầu Giát: 1900 636 212

– Số điện thoại giải đáp các vấn đề khác: 0238 3.864.900

  • Ga Hoàng Mai: Xã Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng Mai, Nghệ An
  • Ga Yên Lý: Xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, Nghệ An
  • Ga Mỹ Lý: Xã Diễn An, huyện Diễn Châu, Nghệ An
  • Ga Quán Hành: Thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc, Nghệ An

3. Bảng giá vé tàu Nghệ An

3.1 Giá vé tàu Hà Nội – Vinh

Bảng giá vé tàu từ Hà Nội – Vinh của tàu SE7:

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 459,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 489,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 430,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 460,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 435,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 405,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 351,000
7 GP Ghế phụ 170,000
8 NCL Ngồi cứng điều hòa 231,000
9 NML Ngồi mềm điều hòa 276,000
10 NMLV Ngồi mềm điều hòa 286,000

Bảng giá vé tàu từ Hà Nội – Vinh của tàu SE5:

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 443,000
1 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 455,000
2 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 485,000
3 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 473,000
4 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 407,000
5 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 418,000
6 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 448,000
7 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 437,000
8 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 417,000
9 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 372,000
10 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 321,000
11 GP Ghế phụ 170,000
12 NC Ngồi cứng 203,000
13 NML Ngồi mềm điều hòa 276,000
14 NMLV Ngồi mềm điều hòa 286,000

3.2 Giá vé tàu Sài Gòn – Vinh

Giá vé tàu Sài Gòn – Vinh tàu SE8:

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,221,000
1 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,256,000
2 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,138,000
3 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,173,000
4 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,154,000
5 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,069,000
6 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 943,000
7 NCL Ngồi cứng điều hòa 645,000
8 NML Ngồi mềm điều hòa 783,000
9 NMLV Ngồi mềm điều hòa 793,000

Giá vé tàu Sài Gòn – Vinh tàu SE6:

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
0 AnLT1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,176,000
1 AnLT1M Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,211,000
2 AnLT1Mv Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,246,000
3 AnLT1v Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,211,000
4 AnLT2 Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,075,000
5 AnLT2M Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,107,000
6 AnLT2Mv Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,142,000
7 AnLT2v Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,110,000
8 BnLT1 Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,102,000
9 BnLT2 Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,005,000
10 BnLT3 Nằm khoang 6 điều hòa T3 860,000
11 GP Ghế phụ 428,000
12 NC Ngồi cứng 528,000
13 NML Ngồi mềm điều hòa 785,000
14 NMLV Ngồi mềm điều hòa 795,000

4. Giá vé tàu SE1 Hà Nội – Vinh

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1 506,000
2 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1M 506,000
3 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1Mv 536,000
4 Nằm khoang 4 điều hòa T1 AnLT1v 536,000
5 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2 459,000
6 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2M 459,000
7 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2Mv 489,000
8 Nằm khoang 4 điều hòa T2 AnLT2v 489,000
9 Nằm khoang 2 điều hòa VIP AnLv2M 983,000
10 Nằm khoang 6 điều hòa T1 BnLT1M 459,000
11 Nằm khoang 6 điều hòa T2 BnLT2M 404,000
12 Nằm khoang 6 điều hòa T3 BnLT3M 376,000
13 Ghế phụ GP 212,000
14 Ngồi mềm điều hòa NML56 306,000
15 Ngồi mềm điều hòa NML56V 316,000

Trên đây, Trường Tiểu học Thủ Lệ đã cung cấp cho bạn đọc Số điện thoại ga Vinh Nghệ An. Mời các bạn đọc thêm các bài viết liên quan tại mảng Tài liệu.

Các bài viết liên quan:

  • Mewing là gì?
  • STT thả thính không dấu
  • Nhuộm tóc, trang điểm đậm, để tóc mái khi làm căn cước công dân được không?
  • Chụp ảnh căn cước công dân (CCCD) có được để mái không?
  • Làm căn cước công dân online
  • Có thẻ căn cước công dân rồi có phải làm lại thẻ căn cước công dân gắn chíp không?

Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button