Tiếng Anh

Trạng từ chỉ Tần suất (Adverb of frequency) trong tiếng Anh- Định nghĩa, bài tập

Khi bạn muốn diễn đạt mức độ thường xuyên của một sự việc hay hiện tượng nào đó trong tiếng Anh, bạn phải sử dụng Trạng từ chỉ Tần suất (Adverb of frequency). Bài học hôm nay sẽ tổng hợp cho bạn kiến thức về Trạng từ chỉ tần suất và bài tập áp dụng ở cuối bài viết
Xem thêm:

Bạn đang xem: Trạng từ chỉ Tần suất (Adverb of frequency) trong tiếng Anh- Định nghĩa, bài tập

Trạng từ chỉ Tần suất (Adverb of frequency) trong tiếng Anh- Định nghĩa, bài tập

  • Mạo từ (Article)- Định nghĩa, cách dùng, bài tập
  • Động từ (Verb) trong tiếng Anh – Định nghĩa, phân loại
  • Trợ động từ (Auxiliary Verb) trong tiếng Anh- Định nghĩa, cách xác định, phương thức và bài tập
  • Đại từ (Pronoun) trong tiếng Anh – Định nghĩa, phân loại, bài tập

Tổng quan Trạng từ chỉ tần suất

1. Định nghĩa:

Trạng từ chỉ Tần suất (Adverb of frequency) là trạng từ dùng để diễn đạt mức độ thường xuyên của một sự vật hoặc một hiện tượng nào đó.
 

2. Trường hợp sử dụng:

a. Trạng từ diễn đạt mức độ thường xuyên của một hành động (always, rarely, sometime,..)
Ví dụ:

  • She always makes our clothes, Felipa said. – (Cô ấy luôn tạo ra quần áo của chúng tôi Felipa nói)
  • She rarely left the house and lived in the library. (Cô ấy hiếm khi rời khỏi nhà và sống trong thư viện)

b. Trạng từ dùng để trả lời câu hỏi How often?
Ví dụ:

  • He left sometime before lunch. (Anh ấy thỉnh thoảng rời đi trước bữa trưa)
  • We hardly ever see you at gym. (Hầu như không khi nào tôi thấy bạn ở phòng tập)

 

c. Vị trí trong câu:

a. Đứng sau Động từ Tobe
Ví dụ: She is always modest about his achievements. (Cô ấy luôn khiêm tốn về thành quả của mình)
b. Đứng trước Động từ thường
Ví dụ: He usually holds on me back. (Anh ấy thường xuyên giữ tôi lại)
c. Đứng trước Trợ động từ và Động từ chính
Ví dụ: I have never been abroad. (Tôi chưa bao giờ ra nước ngoài.)
d. Xuất hiện ở đầu câu, cuối câu (trừ always, hardly, ever và never)
Ví dụ:

  • Sometime she would have to let go. (Đôi khi cô ấy không cần phải đi)
  • She said she missed you, always. (Cô ấy nói cô ấy nhớ bạn, luôn luôn)

 

d. Những Trạng từ chỉ Tần suất phổ biến

Always Luôn luôn
Usually, Nomally Thường xuyên
Generally, Often Thông thường, thường lệ
Frequently Thường thường
Sometimes Đôi khi, đôi lúc
Occasionally Thỉnh thoảng
Hardly ever Hầu như không bao giờ
Rarely Hiếm khi
Never Không bao giờ

Bài tập Trạng từ chỉ Tần suất

Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position.

  1. They go to the movies. (often)

………………………………………………………….

  1. She listens to classical music. (rarely)

………………………………………………………….

  1. He reads the newspaper. (sometimes)

………………………………………………………….

  1. Sara smiles. (never)

………………………………………………………….

  1. She complains about her husband. (always)

………………………………………………………….

  1. I drink coffee. (sometimes)

………………………………………………………….

  1. Frank is ill. (often)

………………………………………………………….

  1. He feels terrible (usually)

………………………………………………………….

  1. I go jogging in the morning. (always)

………………………………………………………….

  1. She helps her daughter with her homework. (never)

………………………………………………………….

  1. We watch television in the evening. (always)

………………………………………………………….

  1. I smoke. (never)

………………………………………………………….

  1. I eat meat. (seldom)

………………………………………………………….

  1. I eat vegetables and fruits. (always)

………………………………………………………….

  1. He listens to the radio. (often)

………………………………………………………….

  1. They read a book. (sometimes)

………………………………………………………….

  1. Pete gets angry. (never)

………………………………………………………….

  1. Tom is very friendly. (usually)

………………………………………………………….

  1. I take sugar in my coffee. (sometimes)

………………………………………………………….

  1. Ramon and Frank are hungry. (often)

………………………………………………………….

  1. My grandmother goes for a walk in the evening. (always)

…………………………………………………………………………………………..

  1. Walter helps his father in the kitchen. (usually)

…………………………………………………………………………..

  1. They watch TV in the afternoon. (never)

………………………………………………………………..

  1. Christine smokes. (never)

………………………………………………………….

Answers:
  1. They oftentrue go to the movies.
  2. She rarelytrue listens to classical music.
  3. He sometimestrue reads the newspaper.
  4. Sara nevertruesmiles.
  5. She alwaystrue complains about her husband.
  6. I drink sometimestrue coffee.
  7. Frank oftentrue is ill.
  8. He usuallytrue feels terrible.
  9. I alwaystrue go jogging in the morning.
  10. She nevertrue helps her daughter with her homework.
  11. We alwaystrue watch television in the evening.
  12. I nevertrue smoke.
  13. I seldomtrue eat meat.
  14. I alwaystrue vegetables and fruits.
  15. He often listens to the radio.
  16. They sometimes read a book.
  17. Pete never gets angry.
  18. Tom is usually very friendly.
  19. I sometimes take sugar in my coffee.
  20. Ramon and Frank are often hungry.
  21. My grandmother always goes for a walk in the evening.
  22. Walter usually helps his father in the kitchen.
  23. They never watch TV in the afternoon.
  24. Christine never smokes.

 


Bạn hãy tìm thêm nhiều bài tập khác về Trạng từ chỉ Tần suất để luyện tập thật nhiều nhé. Chúc bạn học thật tốt!

Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

Chuyên mục: Tiếng Anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button