Tiếng Anh

Đồ hốt rác tiếng Anh là gì -1 số ví dụ

Bài viết trước chúng ta đã được học về cái chổi, nhưng lẽ nào lại thiếu đồ hốt rác phải không? Vâng để đáp ứng nhu cầu của các bạn, Jes xin mang đến từ vựng về đồ hốt rác trong tiếng Anh ngay sau đây.
Đồ hốt rác được viết là dustpan bao gồm:

Bạn đang xem: Đồ hốt rác tiếng Anh là gì -1 số ví dụ

Đồ hốt rác tiếng Anh là gì -1 số ví dụ

Tiếng Việt Tiếng Anh Từ loại Phiên âm
Bụi bặm, rác Dust Danh từ (noun) dəst
Cái chảo, đồ chứa Pan Danh từ (noun) pän
⇒ Dustpan (noun): Đồ hốt rác

Có thể hình dung vì đồ hốt rác có hình dạng như một chiếc chảo có thể đựng hay một hộp phẳng có tay cầm để bạn chứa bụi và chất bẩn nên nó được ví như sự kết hợp của bụi bặm và cái chảo, được viết dính liền nhau, lưu ý nhấn âm đầu.
Ngoài ra, để mô tả hành động quét nhà, quét rác ta có thể dùng động từ sweep, ví dụ:
She sweeps all the left-over garbage into the dustpan then she throws it away. – Cô ấy quét tất cả rác còn sót lại vào đồ hốt rác sau đó vứt nó đi.

Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

Chuyên mục: Tiếng Anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button