Hỏi Đáp

Tháng 3 tiếng Anh là gì? Lời chúc Tiếng Anh tháng 3

Chỉ còn vài ngày nữa là đến tháng 3, Trường Tiểu học Thủ Lệ gửi đến bạn đọc bài Tháng 3 tiếng Anh là gì? Lời chúc Tiếng Anh tháng 3.

Bạn đang xem: Tháng 3 tiếng Anh là gì? Lời chúc Tiếng Anh tháng 3

1. Tháng 3 tiếng Anh là gì?

Tháng 3 tiếng Anh là March /mɑːtʃ/ in UK, /mɑːrtʃ/ in US

2. Lời chúc Tiếng Anh tháng 3

1. A new month is coming to take back all the negativity from this month and shower you with all the positivity in this world to make you your life even more wonderful.

Lời dịch: Một tháng mới đang đến, xua tan mọi phiền muộn và mỏi mệt của tháng này và tưới tắm cho bạn bằng mọi cơ hội trên thế giới này để làm cho cuộc sống tươi đẹp hơn.

2. Wishing you a colorful new month with lots of achievement and promises fulfilled. You never know what tomorrows have in store for you

Lời dịch: Chúc bạn tháng mới rạng rỡ, đạt được nhiều thành tự và thực hiện được lời hứa của chính mình. Bạn sẽ không bao giờ biết ngày mai mang đến cho bạn những điều tốt đẹp nào đâu!

3. Whatever the new month is bringing for you, be it good or bad; always keep that smile on your face no matter what.

Lời dịch: Cho dù tháng mới mang lại cho cậu điều gì, niềm vui hay nỗi buồn, bất kể có chuyện gì xảy ra thì cũng hãy luôn giữ nụ cười trên môi nhé.

4. May God Almighty showers you with all the love, peace and keeps you and your family always close to him. I wish you all the best for the upcoming month.

Lời dịch: Mong rằng Chúa sẽ mang đến yêu thương, an bình cho bạn và cả gia đình trong tháng mới sắp tới. Chúc bạn một tháng tốt lành và máy mắn!

5. Wave a goodbye to your empty pockets and exhausted soul. Welcome the new month with a new life full of energy.

Lời dịch: Vẫy tay chào tạm biệt sự mệt mỏi, chán chường của bạn để chào mừng một tháng mới với cuộc sống nhiều năng lượng.

Lời chúc Tiếng Anh tháng 3

3. Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh

1. Wishing you a day that’s just like you… really special!

(Chúc bạn một ngày giống như bạn vậy… vô cùng đặc biệt!)

2. Across the miles… comes this wish from me to say… You are special!

(Qua nhiều dặm đường … là những lời tôi muốn dành cho bạn: Bạn là một người đặc biệt!)

3. Wishing a very Happy Women’s Day to the most amazing women I know

(Gửi tới người phụ nữ đặc biệt nhất mà tôi biết lời chúc Ngày phụ nữ vui vẻ!)

4. What lies behind us and what lies before us are tiny matters compared to what lies within us. You are an inspiration to me

(Những gì ở đằng sau và những gì ở phía trước chúng ta chỉ là những vấn đề nhỏ nhặt so với những gì ở bên trong chúng ta. Bạn là một nguồn cảm hứng của tôi)

5. No matter from which angle. I look at you. You appear to be an angel and Women’s Day is the perfect to say: I am so lucky to have you in my life.

(Dù có nhìn từ góc độ nào, khi tôi nhìn bạn, bận luôn là một thiên thần. Và ngày phụ nữ là một ngày tuyệt vời để nói rằng: tôi vô cùng may mắn có được bạn trong cuộc đời mình)

6. I just gathered some fresh flowers to say “Hello” and to wish you a day as bright and cheerful as you are!

(Tôi vừa mới gom những đoá hoa tươi để nói “Xin chào” và chúc bạn một ngày tươi sáng và vui vẻ như chính bạn vậy!)

7. A beatiful women, a great friend and a wonderful mother. You are all this to me and much more… I feel so lucky and pround to have a mom like you.

(Một phụ nữ xinh đẹp, một người bạn tuyệt vời và một người mẹ tuyệt vời. Với con mẹ là tất cả và hơn thế nữa… Con cảm thấy may mắn và tự hào vì có một người mẹ như mẹ.)

8. We may not be able to see each other or listen to each other often. But thoughts of you fill my heart with fond memories of the times we have spent together. Thinking of you!

(Chúng ta không thể ở gần nhau hoặc lắng nghe nhau thường xuyên. Nhưng suy nghĩ về em đã lấp đầy trái tim anh với những kỷ niệm ngây thơ mà chúng ta đã cùng nhau trải qua. Anh luôn nhớ về em!)

9. Happy Women’s Day to the one who has stolen my heart

(Gửi lời chúc Ngày phụ nữ hạnh phúc tới người đã đánh cắp trái tim tôi!)

4. Chúc may mắn tiếng Anh

1. Believe in yourself and make it happen.

Hãy tin ở bản thân và bạn sẽ làm được thôi.

2. May all of your efforts yield a positive outcome.

Mong những nỗ lực của bạn mang lại kết quả tốt.

3. Have fun storming the castle.

Chúc may mắn dù thế nào đi nữa.

4. I wish you success, not the luck. Because luck is for the lazy.

Tôi chúc bạn thành công, không phải chúc bạn may mắn. Bởi vì nó chỉ dành để nói mấy với những bạn lười biếng.

5. May good luck be your friend in whatever you do and may trouble be always a stranger to you.

Chúc cho may mắn sẽ luôn đồng hành cùng bạn trong mọi việc bạn làm và chúc cho bạn tránh xa khỏi những rắc rối.

Trên đây, Trường Tiểu học Thủ Lệ đã gửi đến bạn đọc những lời chúc tháng 3 bằng tiếng Anh. Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Trường Tiểu học Thủ Lệ

Các bài viết liên quan:

  • Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
  • Lời bài hát Oh no
  • Đáp án tham khảo của cuộc thi Olympic tiếng Anh Học sinh Sinh viên
  • Những câu hỏi về lễ hội bằng tiếng Anh
  • Mùng 1 tết tiếng Anh là gì?

Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button