Tổng hợp

Chỉ số IP là gì ? Những thông tin chính xác về chỉ số IP

Chỉ số IP là thông số quan trọng của các thiết bị để xác định khả năng chống nước, bụi. Chỉ số này thường ghi trên thân của đèn led, đồng hồ, điện thoại,…Vậy số IP là gì? Ý nghĩa của tiêu chuẩn IP đối với đèn led là gì? Dưới đây là tổng hợp tất tần tật thông tin quan trọng về tiêu chuẩn IP.

Chỉ số IP là gì?

Chỉ số IP (Ingress protection) là một chỉ số dùng để phân loại cũng như xếp hạng mức độ chống bụi và chống nước của thiết bị điện tử hay công nghệ. Ví dụ như: IP20, IP44, IP68, vv…

Cấu trúc hoàn chỉnh của chỉ số IP sẽ được quy định theo Tiêu chuẩn IEC 60529 như sau:

IPxy

Trong đó:

  •  x: là con số tượng trưng cho mức độ chống bụi.
  •  y: là con số tượng trưng cho mức độ chống nước.

Về cụ thể từng con số trong cấu trúc, mình sẽ cung cấp khá đầy đủ ý nghĩa như sau:

Đối với X:

  • 0: Không bảo vệ
  • 1: Bảo vệ khỏi vật có kích thước > 50 mm.
  • 2: Bảo vệ khỏi vật có kích thước > 12,5 mm.
  • 3: Bảo vệ khỏi vật có kích thước > 2,5 mm.
  • 4: Bảo vệ khỏi vật có kích thước > 1 mm.
  • 5: Bảo vệ ngăn bụi xâm nhập.
  • 6: Bảo vệ chống bụi hoàn toàn.

Đối với Y:

  • 0: Không bảo vệ.
  • 1: Bảo vệ chống lại các hạt nước rơi thẳng đứng.
  • 2: Bảo vệ chống nước phun trực tiếp với góc > 150
  • 3: Bảo vệ chống nước phun trực tiếp với góc > 600
  • 4: Bảo vệ chống nước phun từ mọi hướng, trong giới hạn cho phép.
  • 5: Bảo vệ chống lại áp lực nước thấp từ mọi hướng, trong giới hạn cho phép.
  • 6: Bảo vệ chống lại áp lực nước cao từ mọi hướng, trong giới hạn cho phép.
  • 7: Bảo vệ chống lại việc ngâm trong nước ở độ sâu từ 15cm đến 1m trong thời gian cho phép.
  • 8: Bảo vệ chống lại việc ngâm trong nước ở độ sâu từ 1m đến 2m trong thời gian dài.

10 tiêu chuẩn IP thường gặp

IP 20 là gì?

Tiêu chuẩn IP20 được đánh giá là thiết bị có chỉ số IP thấp nhất hiện nay.

Thiết bị có thể chống lại những sự xâm nhập của những vật thể rắn như bàn tay, ngón tay,… với đường kính lớn hơn 12mm, chiều dài 80mm.

Thiết bị không có khả năng chống nước do chỉ số bảo vệ khỏi nước bằng 0.

Thiết bị đạt mức độ tiêu chuẩn IP21 có nghĩa là

Có khả năng chống lại vật thể rắn ở mức 2, bảo vệ khỏi các vật có kích thước >12,5mm (ví dụ: ngón tay hoặc các vật thể tương tự).

Khả năng ngăn nước ở mức 1, bảo vệ khỏi loại nước nhỏ giọt theo phương thẳng đứng; tương đương hạt mưa rơi kích thước 1mm/phút.

Tiêu chuẩn IP40

Các thiết bị đạt tiêu chuẩn IP40 được đánh giá chất lượng cao khi có khả năng bảo vệ bên trong trước sự xâm nhập của các vật thể nhỏ.

Ngăn chặn sự xâm nhập của các vật thể rắn như đường dây, bụi,.. có kích thước đường kính lớn hơn 1mm.

Thiết bị có tiêu chuẩn IP40 không bảo vệ trước sự xâm nhập của nước.

Đa số các loại đèn led nhà xưởng, đèn led âm trần đều đạt tiêu chuẩn chỉ số IP40.

IP 43 là gì?

IP 43 là tiêu chuẩn chống bụi đạt mức 4; chống nước đạt mức 3. Thông thường những loại đèn đạt tiêu chuẩn IP43 chỉ phù hợp dùng trong nhà hoặc ngoài hành lang có mái che.

Đây là chỉ số không phổ biến trong ứng dụng thực tiễn vào sản xuất đèn led.

Chống nước IP54 là gì?

Tiêu chuẩn IP54 để chỉ những thiết bị được bảo vệ an toàn trước những vật thể, vật dụng hoặc bụi bẩn mà không làm ảnh hưởng đến hoạt động.

Thiết bị có tiêu chuẩn IP54 được đánh giá chất lượng cao, độ bền tốt, chống nước, chống bụi hiệu quả.

Tiêu chuẩn IP55

Chỉ số IP55 có ý nghĩa thiết bị đó có khả năng chống bụi hoàn toàn, ngăn chặn khỏi sự thâm nhập của các loại bụi, vật thể rắn có kích thước khác nhau.

Đặc biệt, thiết bị đạt tiêu chuẩn IP55 chịu được vòi phun áp lực ở các hướng khác nhau để bảo vệ trước sự xâm nhập của nước.

Đây được coi là những thiết bị chất lượng cao, sử dụng được ở mọi môi trường khác nhau.

IP65

IP65

Tiêu chuẩn IP 65 thể hiện thiết bị đó chống bụi hoàn toàn, chống lại mọi sự xâm nhập của các vật thể.

Thiết bị được bảo vệ và chịu được áp lực khi nhúng xuống nước trong một thời gian ngắn.

Tiêu chuẩn IP66

Các thiết bị đạt tiêu chuẩn IP66 tức là chống bụi hoàn toàn.

Thiết bị có khả năng chịu nước tốt, bảo vệ khỏi sự xâm nhập của nước dù bị ngâm trong nước từ 0.15m – 1m, chịu được trời mưa bão.

Các loại đèn led âm nước, đèn led hồ bơi đều có khả năng chịu nước tốt.

Tiêu chuẩn IP68

Tiêu chuẩn IP68

Tiêu chuẩn IP68 được coi là tiêu chuẩn chống bụi, chống nước cao nhất cho các thiết bị cao cấp.

Thiết bị có khả năng chống nước, chống bụi hoàn hảo để có thể sử dụng ở mọi môi trường khác nhau.

Ví dụ đèn led đạt tiêu chuẩn IP68 được xem là đèn led chất lượng cao. Người dùng có thể lắp đặt ở nhiều không gian khác nhau, đặc biệt là các loại đèn led ngoài trời.

Chỉ số ip tủ điện

Tiêu chuẩn IP quy định cho tủ điện nhằm đảm bảo điều kiện cho hoạt động của tủ; đồng thời kéo dài độ bền, tuổi thọ cho tủ.

Tủ điện IP31 có khả năng chống vật thể rắn >2,5mm và chống giọt mưa rơi.

Tử điện IP42 chống sự xâm nhập của vật thể kích thước >1mm và bảo vệ khỏi nước rơi theo hướng đứng hoặc nghiêng.

Tủ IP65 là loại tủ được sử dụng phổ biến trong không gian nhà xưởng. Khả năng chống bụi, gió và mưa lớn.

Ứng dụng của chỉ số IP

  • Tiêu chuẩn IP của một thiết bị giúp chọn mua sản phẩm dễ dàng hơn, lựa chọn được sản phẩm chất lượng hơn.
  • Chọn được thiết bị có mức độ bảo vệ phù hợp với nhu cầu sử dụng, tiết kiệm chi phí đầu tư.
  • Các thiết bị điện tử thường có thông số IP: đèn năng lượng mặt trời, các loại smartphone, đồng hồ đeo tay,…
  • Các loại đèn led khác nhau: đèn led ngoài trời, đèn phòng tắm, đèn phòng xông hơ, đèn led nhà xưởng,…
  • Chỉ số IP ứng dụng trong chất lượng đèn led
  • Chỉ số IP ứng dụng trong chất lượng đèn led
  • Tiêu chuẩn PI giúp phân loại thiết bị từ chất lượng đến chất lượng cao và hàng cao cấp. Người dùng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm chính hãng, độ bền cao.

Trên đây là những thông tin liên quan đến chỉ số IP do Luật Trẻ Em đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn có những thông tin cần thiết nhé!

Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

Chuyên mục: Tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button