Hỏi Đáp

9420 là gì? 520 là gì? 250 là gì? 555 là gì?

Trong tiếng Trung, mỗi con số có một ý nghĩa khác nhau chúng được gọi chung là: Mật mã tình yêu. Vậy 9420 là gì? 520 là gì? 250 là gì? 555 là gì? Chúng ta cùng đi tìm hiểu qua bài viết sau đây.

Bạn đang xem: 9420 là gì? 520 là gì? 250 là gì? 555 là gì?

Ở Trung Quốc, mỗi con số đều mang những ý nghĩa khác nhau và có những số được sử dụng là “mật mã tình yêu”. Mật mã tình yêu bằng số, câu tỏ tình bằng số có thể làm mới tình cảm của các cặp đôi. Có thể bạn đã từng nghe rất nhiều người nói về ý nghĩa các con số tình yêu 520 và 502, 530, 555, 886, 930, 9420, 7456… Sau bài viết dưới đây các bạn có thể tỏ tình một cách ấn tượng với crush của mình bằng các con số tiếng Trung rồi nhé!

1. Nguồn gốc của mật mã trong tiếng Trung

Trong quá trình sử dụng của thời đại công nghệ, và việc nhắn tin tiếng Trung quá lâu. Nên người sử dụng thường có thói quen gửi tin nhắn bằng giọng nói hoặc một dãy kỹ tự.

Nhưng các từ ngữ thể hiện tình cảm một cách thân mật thường được sử dụng bằng dãy số. Do tính tế nhị của chúng.

Vì vậy, các dãy số hoặc một cặp số có âm đọc gần giống với một từ hoặc một cụm từ ” yêu thương” sẽ được sử dụng.

Ví dụ: 502 được đọc lên gần giống là wǒ ài nǐ ( gủa ái nỉ) – Nghĩa là I Love You.

2. Mật mã tình yêu bằng số

Số 520 là gì?

520 là Anh yêu em. Tiếng Trung đọc là wǒ ài nǐ (我爱你 ). Ngoài ra 521 cũng có nghĩa tương tự.

Giải nghĩa: số 520 đọc là wǔ èr líng; 521 đọc là wǔ èr yī. Nghe gần đồng âm với wǒ ài nǐ (anh yêu em/em yêu anh).

520 được sử dụng rất nhiều trong giới trẻ. Vậy bạn đã biết 520 là gì rồi đúng không nào?

520 là gì

Nguồn gốc và ý nghĩa của 520

Không chỉ vì phát âm gần giống nhau mà người ta sử dụng 520 để tỏ tình mà nó cũng có nguồn gốc từ một chuyện tình yêu cảm động có thật tại Trung Quốc. Theo nhiều người kể lại thì có một chàng trai và cô gái rất yêu thương nhau nhưng chàng trai lại là một người khá nhút nhát, rụt rè không dám nói ra tình cảm với cô gái. Còn cô gái ấy thì mòn mỏi chờ đợi câu tỏ tình từ chàng trai, nhưng chờ hoài chờ mãi vẫn không được anh ấy tỏ tình, cô gái rất tức giận.

Cứ thế, đến một ngày cô gái quyết định nói với chàng trai: “Hôm nay anh đưa em về nhà bằng tuyến xe buýt 520 nhé”. Chàng trai bắt đầu trở nên bối rối vì tuyến xe buýt về nhà cô gái không phải là tuyến 520 và anh lưỡng lự không biết có nên đưa cô gái về hay không.

Sau đó, chàng trai vẫn luôn thắc mắc sao cô ấy lại đề nghị đưa về nhà bằng tuyến xe 520. Con số 520 nghĩa là gì? Tình cờ chàng trai vô tình nghe được 1 thông tin về 520 trên radio và hôm đó chàng trai đã đưa cô gái về bằng tuyến xe buýt 520. Tình yêu của họ chính thức bắt đầu từ hôm ấy.

    Số 9420 là gì?

    9420 là chính là yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù shì ài nǐ (就是爱你).

    Giải nghĩa: số 9420 đọc là jiǔ sì èr líng. Đọc gần giống Jiù shì ài nǐ (chính là yêu em).

    Số 1314 là gì?

    1314 là trọn đời trọn kiếp hay một đời, một kiếp. Tiếng Trung đọc là yīshēng yīshì (一生一世 )

    Giải nghĩa: số 1314 đọc là yī sān yīsì. Đọc giống yīshēng yīshì (trọn đời trọn kiếp)

    Số 530 là gì?

    530 là anh nhớ em. Tiếng trung đọc là Wǒ xiǎng nǐ (我想你).

    Giải nghĩa: số 530 đọc là wǔ sān líng. Gần âm với wǒ xiǎng nǐ (anh nhớ em).

    Số 930 là gì?

    930 là nhớ em hay nhớ anh. Tiếng trung đọc là hǎo xiǎng nǐ (好想你)

    Giải nghĩa: số 930 đọc là jiǔ sān líng. Đọc lái của hǎo xiǎng nǐ (nhớ em/nhớ anh)

    Số 9277 là gì?

    9277 là thích hôn. Tiếng trung đọc là 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn).

    Giải nghĩa: số 9277 đọc là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ài qīn qīn (yêu và hôn).

    9277 là mật mã tình yêu bằng số rất nổi tiếng.

    Số 555 là gì?

    555 là hu hu hu. Tiếng trung đọc là wū wū wū (呜呜呜).

    Giải nghĩa: số 555 đọc là wǔwǔwǔ đồng âm với wū wū wū (hu hu hu).

    Số 8084 là gì?

    8084 là em yêu.

    Giải nghĩa: số 8084 viết giống BABY (em yêu).

    Số 9213 là gì?

    9213 là yêu em cả đời. Tiếng Trung đọc là Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).

    Giải nghĩa: số 9213 đọc là jiǔ èr yī sān đọc lái giống Zhōng’ài yīshēng (yêu em cả đời).

    Số 910 là gì?

    910 là Chính là em. Tiếng trung đọc là Jiù yī nǐ (就依你).

    Giải nghĩa: số 910 đọc là jiǔ yī líng đọc lái của Jiù yī nǐ (chính là em).

    Số 886 là gì?

    886 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài lā (拜拜啦).

    Giải nghĩa: số 886 đọc là bā bā liù đọc lái từ bài bài lā (tạm biệt).

    Số 837 là gì?

    837 là Đừng giận. Tiếng Trung đọc là Bié shēngqì (别生气).

    Giải nghĩa: số 837 đọc là bā sān qī đọc lái từ bié shēngqì (đừng giận).

    Số 920 là gì?

    920 là chỉ yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù ài nǐ (就爱你).

    Giải nghĩa: số 920 đọc là jiǔ èr líng đọc lái từ Jiù ài nǐ (chỉ yêu em).

    Số 9494 là gì?

    9494 là đúng vậy, đúng vậy. Tiếng trung đọc là jiù shì jiù shì (就是就是).

    Giải nghĩa: Số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc lái từ jiù shì jiù shì (đúng vậy, đúng vậy).

    Số 88 là gì?

    88 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài (拜拜).

    Giải nghĩa: số 88 đọc là bā bā đọc lái từ bài bài (tạm biệt).

    Số 81176 là gì?

    81176 là bên nhau. Tiếng trung đọc là Zài yī qǐ le (在一起了).

    Giải nghĩa: Số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc lái từ Zài yī qǐ le (bên nhau).

    Số 7456 là gì?

    7456 là tức chết đi được. Tiếng trung được nói là qì sǐ wǒ lā (气死我啦).

    Giải nghĩa: số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc lái từ qì sǐ wǒ lā (tức chết đi được).

    Các số còn lại

    9240 là Yêu nhất là em – Zuì ài shì nǐ (最爱是你)

    2014 là Yêu em mãi – ài nǐ yí shì (爱你一世)

    9213 là Yêu em cả đời – Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生)

    8013 là Bên em cả đời – Bàn nǐ yīshēng (伴你一生)

    81176 là Bên nhau – Zài yīqǐle (在一起了)

    910 là Chính là em – Jiù yī nǐ (就依你)

    902535 là Mong em yêu em nhớ em – Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ (求你爱我想我)

    82475 là Yêu là hạnh phúc – Bèi ài shì xìngfú (被爱是幸福)

    8834760 là Tương tư chỉ vì em – Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ (漫漫相思只为你)

    9089 là Mong em đừng đi – Qiú nǐ bié zǒu (求你别走)

    918 là Cố gắng lên – Jiāyóu ba (加油吧)

    940194 là Muốn nói với em 1 việc – Gàosù nǐ yī jiàn shì (告诉你一件事)

    85941 là Giúp em nói với anh ý – Bāng wǒ gàosù tā (帮我告诉他)

    7456 là Tức chết đi được – qì sǐ wǒ lā (气死我啦)

    860 là Đừng níu kéo anh – Bù liú nǐ (不留你)

    8074 là Làm em tức điên – Bǎ nǐ qì sǐ (把你气死)

    8006 là Không quan tâm đến em – Bù lǐ nǐle (不理你了)

    93110 là Hình như gặp em – Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ (好像见见你)

    865 là Đừng làm phiền anh – Bié rě wǒ (别惹我)

    825 là Đừng yêu anh – Bié ài wǒ (别爱我)

    987 là Xin lỗi – Duìbùqǐ (对不起)

    95 là Cứu anh – Jiù wǒ (救我)

    898 là Chia tay đi – Fēnshǒu ba (分手吧)

    Tiếp theo, bạn có thể tra một vài số không có ở đây.

    Số Ý nghĩa
    0 Bạn, em
    1 Muốn
    2 Yêu
    3 Nhớ, sinh (lợi lộc)
    4 Đời người, thế gian
    5 Tôi, anh
    6 Lộc
    7 Hôn
    8 Phát, bên cạnh, ôm
    9 Vĩnh cửu

    3. Bảng tra cứu ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

    Bí mật các con số bắt đầu bằng số 0

    02825 你爱不爱我
    nǐ ài bù ài wǒ
    em có yêu tôi không?
    04527 你是我爱妻
    nǐ shì wǒ ài qī
    em là vợ anh
    04535 你是否想我
    nǐ shìfǒu xiǎng wǒ
    em có nhớ tôi không
    04551 你是我唯一
    nǐ shì wǒ wéiyī
    em là duy nhất với anh
    0456 你是我的
    nǐ shì wǒ de
    em là của tôi
    0457 你是我妻
    nǐ shì wǒqī
    em là vợ anh
    065 原谅我
    yuánliàng wǒ
    tha thứ cho tôi
    0748 你去死吧
    nǐ qù sǐ ba
    đi chết đi
    098 你走吧
    nǐ zǒu ba
    anh đi đi
    095 你找我
    nǐ zhǎo wǒ
    bạn tìm tôi?
    0437 你是神经
    nǐ shì shénjīng
    mày là đồ thần kinh

    Bí mật các con số bắt đầu bằng số 1

    1314 一生一世
    yīshēng yīshì
    trọn đời trọn kiếp
    1314920 一生一世就爱你
    yīshēng yīshì jiù ài nǐ
    trọn đời trọn kiếp chỉ yêu em
    1392010 一生就爱你一个
    yīshēng jiù ài nǐ yīgè
    trọn đời chỉ yêu mình em
    1711 一心一意
    yīxīnyīyì
    một lòng một dạ
    1920 依旧爱你
    yījiù ài nǐ
    vẫn luôn yêu em
    1930 依旧想你
    yījiù xiǎng nǐ
    vẫn luôn nhớ em

    Bí mật các con số bắt đầu bằng số 2

    200 爱你哦
    Ài nǐ o
    yên em quá
    20110 爱你一百一十年
    ài nǐ yībǎi yīshí nián
    yêu em 110 năm
    20184 爱你一辈子
    ài nǐ yībèizi
    yêu em trọn đời
    2037 为你伤心
    wèi nǐ shāngxīn
    đau lòng vì em
    20609 爱你到永久
    ài nǐ dào yǒngjiǔ
    yêu em mãi mãi
    230 爱死你
    ài sǐ nǐ
    yêu em chết đi được
    282 饿不饿
    è bù è
    đói không?
    246 饿死了
    è sǐle
    đói chết đi được

    Bí mật các con số bắt đầu bằng số 3

    300 想你哦
    Xiǎng nǐ o
    nhớ em quá
    3013 想你一生
    xiǎng nǐ yī shēng
    nhớ em cả đời
    3399 长长久久
    chángcháng jiǔjiǔ
    lâu dài vĩnh cửu
    360 想念你
    xiǎngniàn nǐ
    nhớ em
    39 Thank you cảm ơn

    Bí mật các con số bắt đầu bằng số 4

    440 谢谢你
    447735 时时刻刻想我
    460 想念你
    48 是吧

    Bí mật các con số bắt đầu bằng số 5

    520 我爱你
    wǒ ài nǐ
    tôi yêu em
    521 我愿意
    wǒ yuànyì
    em đồng ý
    510 我依你
    wǒ yī nǐ
    anh nghe theo em
    5406 我是你的
    wǒ shì nǐ de
    tôi là của em
    5420 我只爱你
    wǒ zhǐ ài nǐ
    tôi chỉ yêu em
    5201314 我爱你一生一世
    wǒ ài nǐ yīshēng yīshì
    tôi yêu em trọn đời trọn kiếp
    51020 我依然爱你
    wǒ yīrán ài nǐ
    tôi vẫn luôn yêu em
    514 无意思
    wú yìsi
    nhạt nhẽo
    518420 我一辈子爱你
    wǒ yībèizi ài nǐ
    tôi yêu em cả đời này
    52094 我爱你到死
    wǒ ài nǐ dào sǐ
    tôi yêu em đến khi chết
    52460 我爱死你了
    wǒ ài sǐ nǐle
    tôi yêu em chết đi được
    5366 我想聊聊
    wǒ xiǎng liáo liáo
    tôi muốn nói chuyện
    5376 我生气了
    wǒ shēngqìle
    tôi dỗi rồi đó
    53770 我想亲亲你
    wǒ xiǎng qīn qīn nǐ
    tôi muốn hôn em
    53880 我想抱抱你
    wǒ xiǎng bào bào nǐ
    tôi muốn ôm em
    555 呜呜呜
    wū wū wū
    hu hu hu (tiếng khóc)
    5620 我很爱你
    wǒ hěn ài nǐ
    tôi rất yêu em
    570 我气你
    wǒ qì nǐ
    em dỗi anh
    57350 我只在乎你
    wǒ zhǐ zàihū nǐ
    tôi chỉ quan tâm đến em
    58 晚安
    wǎn’ān
    ngủ ngon
    5170 我要娶你
    wǒ yào qǔ nǐ
    tôi muốn lấy em

    Bí mật các con số bắt đầu bằng số 6

    609 到永久
    Dào yǒngjiǔ
    mãi mãi
    6868 溜吧溜吧
    liū ba liū ba
    chuồn thôi
    687 对不起
    duìbùqǐ
    xin lỗi
    6699 顺顺利利
    shùn shùnlì lì
    thuận buồm xuôi gió

    Bí mật các con số bắt đầu bằng số 7

    70345 请你相信我
    Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ
    xin em hãy tin anh
    706 起来吧
    qǐlái ba
    dậy đi
    7087 请你别走
    qǐng nǐ bié zǒu
    xin em đừng đi
    721 亲爱你
    qīn’ài nǐ
    hôn em
    7319 天长地久
    tiānchángdìjiǔ
    vĩnh cửu lâu dài
    740 气死你
    qì sǐ nǐ
    chọc tức em
    756 亲我啦
    qīn wǒ la
    hôn anh đi
    770880 亲亲你抱抱你
    qīn qīn nǐ bào bào nǐ
    hôn em ôm em

    Bí mật các con số bắt đầu bằng số 8

    8006 不理你了
    bù lǐ nǐle
    mặc kệ anh đấy
    8013 伴你一生
    bàn nǐ yīshēng
    bên em trọn đời
    8074 把你气死
    bǎ nǐ qì sǐ
    chọc tức anh
    8084 BABY bé yêu
    825 别爱我
    bié ài wǒ
    đừng yêu anh
    865 别惹我
    bié rě wǒ
    đừng làm tôi bực
    88 Bye Bye tạm biệt
    898 分手吧
    fēnshǒu
    chia tay đi

    Bí mật các con số bắt đầu bằng số 9

    910 就依你
    Jiù yī nǐ
    nghe theo em hết
    9089 求你别走
    qiú nǐ bié zǒu
    xin em đừng đi
    918 加油吧
    jiāyóu ba
    cố lên
    920 就爱你
    jiù ài nǐ
    chỉ yêu em
    9240 最爱是你
    zuì ài shì nǐ
    yêu em nhất
    930 好想你
    hǎo xiǎng nǐ
    nhớ em quá
    93110 好想见见你
    hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ
    rất muốn gặp em
    95 救我
    jiù wǒ
    cứu tôi
    987 对不起

    duìbùqǐ
    xin lỗi

    Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Trường Tiểu học Thủ Lệ.

    Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

    Chuyên mục: Hỏi Đáp

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Back to top button