Tiếng Anh
Quá khứ của từ come là gì?
Bạn đang xem: Quá khứ của từ come là gì?
Thể quá khứ phân từ (V3) của come viết giống như thể hiện tại, tuy nhiên, come khi ở quá khứ (V2) lại có khác biệt. Muốn biết chi tiết thì đọc ngay bài viết này nhé!
Quá khứ của từ come là gì?
1. Quá khứ của come là gì?
V2, V3 là cách viết trong tiếng Việt của Past và Past participle – quá khứ và quá khứ phân từ của các động từ trong tiếng Anh.
Quá khứ và quá khứ phân từ của come được viết như sau:
Root | Past | Past Participle |
Come | Came | Come |
2. Phát âm từ come trong thì quá khứ
- Hiện tại: come: /kʌm/
- Quá khứ: came: /keɪm/
- Quá khứ phân từ: come: /kʌm/
3. Một số động từ bất quy tắc thường gặp
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
become | became | become | trở nên |
beat | beat | beaten | đập, nện |
begin | began | begun | bắt đầu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
come | came | come | đến, tới |
cost | cost | cost | trị giá, giá, gây tổn thất |
cut | cut | cắt | |
can | could | có thể | |
deal | dealt | dealt | chia (bài) |
daydream | daydreamd/daydreamt | daydreamd/daydreamt | mơ, tưởng |
do | did | done | làm, thực hiện |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
feel | felt | felt | sờ, thấy, cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu, đánh nhau |
find | found | found | tìm thấy, bắt được |
fly | flew | flown | bay |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn |
get | got | got/gotten | có được |
give | gave | given | cho |
go | wen | gone | đi |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/kneeled | knelt/kneeled | quỳ |
knit | knit/knitted | knit/knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
lean | leaned/leant | leaned/leant | dựa, tựa |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
outlie | outlied | outlied | nói dối |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
prove | proved | proven/proved | chứng minh (tỏ) |
put | put | put | đặt; để |
quit | quit | quit | bỏ |
read | read | read | đọc |
remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
run | ran | run | chạy |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt, thiết lập |
upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
wake | woke/waked | woken/waked | thức giấc |
wet | wet/wetted | wet/wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng; chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
Hi vọng bài viết giúp ích cho các bạn trong việc tìm lời giải đáp cho câu hỏi quá khứ của từ come là gì.
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh – bản cập nhật đầy đủ và mới nhất
Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ
Chuyên mục: Tiếng Anh