Tiếng Anh
Quá khứ của Leave là gì?
Bạn đang xem: Quá khứ của Leave là gì?
Leave là một trong những động từ bất quy tắc được sử dụng rất phổ biến mà bạn có thể bắt gặp ở bất kỳ đâu, dù trong văn nói hay là văn viết. Đây cũng là một động từ bất quy tắc rất thường gặp trong các bài kiểm tra tại lớp. Vậy quá khứ của Leave là gì? Chia thì với động từ Leave sao cho đúng nhất? Tất cả kiến thức bạn quan tâm đều được chúng tôi tổng hợp trong bài viết dưới đây.
Quá khứ của Leave là gì?
Quá khứ của Leave là gì
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|
leave | left | left | rời khỏi |
Ví dụ:
- This train leaves Hanoi for Nha Trang City at 11.30 => Chuyến tàu này rời Hà Nội đi thành phố Nha Trang lúc 11 giờ 30 phút
- My parents left last week => Bố mẹ tôi đã rời đi vào cuối tuần trước
- Lin has left her gloves on the car => Lin bỏ quên chiếc găng tay của cô ấy trên xe
Cách chia thì động từ Leave
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | leave | leave | leaves | leave | leave | leave |
Hiện tại tiếp diễn | am leaving | are leaving | is leaving | are leaving | are leaving | are leaving |
Quá khứ đơn | left | left | left | left | left | left |
Quá khứ tiếp diễn | was leaving | were leaving | was leaving | were leaving | were leaving | were leaving |
Hiện tại hoàn thành | have left | have left | has left | have left | have left | have left |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been leaving | have been leaving | has been leaving | have been leaving | have been leaving | have been leaving |
Quá khứ hoàn thành | had left | had left | had left | had left | had left | had left |
Tương Lai | will leave | will leave | will leave | will leave | will leave | will leave |
TL Tiếp Diễn | will be leaving | will be leaving | will be leaving | will be leaving | will be leaving | will be leaving |
Tương Lai hoàn thành | will have left | will have left | will have left | will have left | will have left | will have left |
TL HT Tiếp Diễn | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would leave | would leave | would leave | would leave | would leave | would leave |
Conditional Perfect | would have left | would have left | would have left | would have left | would have left | would have left |
Conditional Present Progressive | would be leaving | would be leaving | would be leaving | would be leaving | would be leaving | would be leaving |
Conditional Perfect Progressive | would have been leaving | would have been leaving | would have been leaving | would have been leaving | would have been leaving | would have been leaving |
Present Subjunctive | leave | leave | leave | leave | leave | leave |
Past Subjunctive | left | left | left | left | left | left |
Past Perfect Subjunctive | had left | had left | had left | had left | had left | had left |
Imperative | leave | Let′s leave | leave |
XEM THÊM: Danh sách động từ bất quy tắc thông dụng nhất
Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ
Chuyên mục: Tiếng Anh