Tiếng Anh
Quá khứ của Fall là gì? Những giới từ đi với Fall thông dụng
Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo quy tắc chia động từ thông thường, điều duy nhất bạn có thể làm là học thuộc và cố gắng ghi nhớ chúng. Một trong những động từ bất quy tắc vô cùng phổ biến chính là Fall. Vậy quá khứ của Fall là gì? Ý nghĩa của những giới từ đi kèm với Fall ra sao? Tất cả kiến thức bạn quan tâm đều được chúng tôi tổng hợp trong bài viết dưới đây.
Quá khứ của Fall là gì? Những giới từ đi với Fall thông dụng
Quá khứ của từ Fall là gì?
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|
fall | fell | fallen | rơi, rớt |
Ví dụ:
- The leaves fall in autumn => Lá rụng vào mùa thu
- Jim fell over and broke his leg => Jim đã bị ngã và gãy chân
- That house has fallen into decay for 5 months.=> Ngôi nhà kia đã bị sụp đổ khoảng 5 tháng
Những giới từ thường đi với Fall
Fall in love with somebody | Phải lòng ai đó |
Fall down/over | Đổ xuống, quỵ xuống |
Fall on/ upon | Rủ xuống, buông xuống |
Fall away/off | Dốc xuống |
Fall out of | Rơi, ngã (rơi khỏi giường, ghế…) |
Fall into | Rơi vào (nợ nần, vòng tay ai đó…) |
Fall under | Được liệt vào, được xếp loại vào |
Fall for | Bịp bợm, bị chơi xỏ |
Fall among | Tình cờ ngã vào đám (người nào…) |
Fall behind | Bị thụt lùi, bị tụt lại đằng sau |
Cách chia thì với động từ Fall
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | fall | fall | falls | fall | fall | fall |
Hiện tại tiếp diễn | am falling | are falling | is falling | are falling | are falling | are falling |
Quá khứ đơn | fell | fell | fell | fell | fell | fell |
Quá khứ tiếp diễn | was falling | were falling | was falling | were falling | were falling | were falling |
Hiện tại hoàn thành | have fallen | have fallen | has fallen | have fallen | have fallen | have fallen |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been falling | have been falling | has been falling | have been falling | have been falling | have been falling |
Quá khứ hoàn thành | had fallen | had fallen | had fallen | had fallen | had fallen | had fallen |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been falling | had been falling | had been falling | had been falling | had been falling | had been falling |
Tương Lai | will fall | will fall | will fall | will fall | will fall | will fall |
TL Tiếp Diễn | will be falling | will be falling | will be falling | will be falling | will be falling | will be falling |
Tương Lai hoàn thành | will have fallen | will have fallen | will have fallen | will have fallen | will have fallen | will have fallen |
TL HT Tiếp Diễn | will have been falling | will have been falling | will have been falling | will have been falling | will have been falling | will have been falling |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would fall | would fall | would fall | would fall | would fall | would fall |
Conditional Perfect | would have fallen | would have fallen | would have fallen | would have fallen | would have fallen | would have fallen |
Conditional Present Progressive | would be falling | would be falling | would be falling | would be falling | would be falling | would be falling |
Conditional Perfect Progressive | would have been falling | would have been falling | would have been falling | would have been falling | would have been falling | would have been falling |
Present Subjunctive | fall | fall | fall | fall | fall | fall |
Past Subjunctive | fell | fell | fell | fell | fell | fell |
Past Perfect Subjunctive | had fallen | had fallen | had fallen | had fallen | had fallen | had fallen |
Imperative | fall | Let′s fall | fall |
XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất
Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ
Chuyên mục: Tiếng Anh