Tiếng Anh
Quá khứ của Begin là gì?
Động từ bất quy tắc thường không theo bất kỳ nguyên tắc chia thì nào và cần người học phải thuộc lòng. Begin là một trong những động từ bất quy tắc thường gặp và được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp hằng ngày, trong các bài kiểm tra,…. . Vậy quá khứ của Begin là gì? Làm sao để chia động từ với động từ Begin? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể hơn trong bài viết này nhé.
Bạn đang xem: Quá khứ của Begin là gì?
Contents
Quá khứ của Begin là gì?
Quá khứ của động từ Begin là gì?
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|
begin | began | begun | bắt đầu |
Ví dụ:
- What time does the concert begin?
- The bridge was begun five years ago and the estimated cost has already doubled.
Những động từ cùng quy tắc với Begin
Drink | Drank | Drunk |
Ring | Rang | Rung |
Shrink | Shrank | Shrunk |
Sing | Sang | Sung |
Sink | Sank | Sunk |
Spin | Spun/Span | Spun |
Spring | Sprang | Sprung |
Stink | Stank | Stunk |
Swim | Swam | Swum |
Cách chia động từ Begin
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | begin | begin | begins | begin | begin | begin |
Hiện tại tiếp diễn | am beginning | are beginning | is beginning | are beginning | are beginning | are beginning |
Quá khứ đơn | began | began | began | began | began | began |
Quá khứ tiếp diễn | was beginning | were beginning | was beginning | were beginning | were beginning | were beginning |
Hiện tại hoàn thành | have begun | have begun | has begun | have begun | have begun | have begun |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been beginning | have been beginning | has been beginning | have been beginning | have been beginning | have been beginning |
Quá khứ hoàn thành | had begun | had begun | had begun | had begun | had begun | had begun |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been beginning | had been beginning | had been beginning | had been beginning | had been beginning | had been beginning |
Tương Lai | will begin | will begin | will begin | will begin | will begin | will begin |
TL Tiếp Diễn | will be beginning | will be beginning | will be beginning | will be beginning | will be beginning | will be beginning |
Tương Lai hoàn thành | will have begun | will have begun | will have begun | will have begun | will have begun | will have begun |
TL HT Tiếp Diễn | will have been beginning | will have been beginning | will have been beginning | will have been beginning | will have been beginning | will have been beginning |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would begin | would begin | would begin | would begin | would begin | would begin |
Conditional Perfect | would have begun | would have begun | would have begun | would have begun | would have begun | would have begun |
Conditional Present Progressive | would be beginning | would be beginning | would be beginning | would be beginning | would be beginning | would be beginning |
Conditional Perfect Progressive | would have been beginning | would have been beginning | would have been beginning | would have been beginning | would have been beginning | would have been beginning |
Present Subjunctive | begin | begin | begin | begin | begin | begin |
Past Subjunctive | began | began | began | began | began | began |
Past Perfect Subjunctive | had begun | had begun | had begun | had begun | had begun | had begun |
Imperative | begin | Let′s begin | begin |
XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất
Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ
Chuyên mục: Tiếng Anh