Mã ZIP Bắc Kạn – Mã bưu điện Bắc Kạn cập nhật mới và đầy đủ nhất
Mã ZIP code Bắc Kạn là 260000. Dưới đây là danh bạ mã bưu chính của tất cả các bưu cục trên địa bàn Tỉnh Bắc Kạn được phân loại theo từng Huyện/Thị Xã và địa chỉ cụ thể để tra cứu được dễ dàng và nhanh chóng.
Bạn đang xem: Mã ZIP Bắc Kạn – Mã bưu điện Bắc Kạn cập nhật mới và đầy đủ nhất
Mã Zip Bắc Kạn (Ảnh: Luật Trẻ Em)
Contents
1. Mã ZIP Bắc Kạn là gì?
Mã ZIP, Mã bưu điện hay mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hàng hóa hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này. Từ giữa năm 2010 cho đến nay, Việt Nam đã chuyển sang sử dụng loại mã bưu chính 6 số được quy chuẩn để thay thế cho chuẩn 5 số trước đây.
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 6 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất, mã ZIP Bắc Kạn là 260000. Đây là Bưu cục cấp 1 Bắc Kạn có địa chỉ tại Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Thành phố Bắc Kạn, Tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam.
Bắc Kạn là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ, Việt Nam. Bắc Kạn là một tỉnh miền núi cao, địa hình bị chi phối bởi những dãy núi vòng cung quay lưng về phía đông xen lẫn với những thung lũng.
Tỉnh Bắc Kạn có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 7 huyện với 108 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 6 phường, 6 thị trấn và 96 xã.
Dưới đây là danh sách tổng hợp mã bưu điện Bắc Kạn của tất cả các bưu cục trên địa bàn Tỉnh Bắc Kạn được phân loại theo từng Thị xã/ Huyện và địa chỉ cụ thể để tra cứu được dễ dàng và thuận tiện.
2. Mã ZIP Bắc Kạn – Thành phố Bắc Kạn
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 260000 | Bưu cục cấp 1 GD Bắc Kạn | Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 261140 | Bưu cục cấp 3 Phùng Chí Kiên | Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 261030 | Bưu cục cấp 3 Minh Khai | Tổ 3, Phường Nguyễn Thị Minh Khai, Bắc Kạn |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 261110 | Bưu cục cấp 3 Nà Mày | Tổ 18, Phường Sông Cầu, Bắc Kạn |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 261160 | Điểm BĐVHX Nông Thượng | Thôn Nà Bản, Xã Nông Thượng, Bắc Kạn |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 261201 | Điểm BĐVHX Xuất Hóa | Thôn Bản Đồn 1, Phường Xuất Hoá, Bắc Kạn |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 261100 | Điểm BĐVHX Dương Quang | Thôn Nà Ỏi, Xã Dương Quang, Bắc Kạn |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 260900 | Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Bắc Kạn | Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 261080 | Điểm BĐVHX Huyền Tụng | Thôn Bản Cạu, Phường Huyền Tụng, Bắc Kạn |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 261020 | Bưu cục văn phòng VP BĐTP BẮC KAN | Tổ 6, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 261180 | Bưu cục văn phòng VP BĐT Bắc Kan | Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 261025 | Bưu cục cấp 3 KHL Bắc Kạn | Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Bắc Kạn |
3. Mã ZIP Bắc Kạn – Huyện Ba Bể
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 262700 | Bưu cục cấp 2 Ba Bể | Tiểu Khu 6, Thị Trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 262940 | Bưu cục cấp 3 Pù Mắt | Thôn Pù Mắt, Xã Chu Hương, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 262920 | Điểm BĐVHX Khang Ninh | Thôn Bản Vài, Xã Khang Ninh, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 262990 | Bưu cục cấp 3 Quảng Khê | Thôn Chợ Lèng, Xã Quảng Khê, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 262850 | Điểm BĐVHX Nam Mẫu | Thôn Bó Lù, Xã Nam Mẫu, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 262820 | Điểm BĐVHX Cao Thượng | Thôn Khuổi Tăng, Xã Cao Thượng, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 262800 | Điểm BĐVHX Cao Trĩ | Thôn Bản Piềng, Xã Cao Trí, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 262870 | Điểm BĐVHX Địa Linh | Thôn Nà Đúc 2, Xã Địa Linh, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 262970 | Điểm BĐVHX Yến Dương | Thôn Nà Giảo, Xã Yến Dương, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 262941 | Điểm BĐVHX Chu Hương | Thôn Bản Lùng, Xã Chu Hương, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 263010 | Điểm BĐVHX Mỹ Phương | Thôn Khuổi Shiến, Xã Mỹ Phương, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 262720 | Điểm BĐVHX Bành Trạch | Thôn Lủng Điếc, Xã Bành Trạch, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 262770 | Điểm BĐVHX Hà Hiệu | Thôn Nà Ma, Xã Hà Hiệu, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 262740 | Điểm BĐVHX Phúc Lộc | Thôn Thiêng Điểm, Xã Phúc Lộc, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 263054 | Điểm BĐVHX Đồng Phúc | Thôn Tẩn Lượt, Xã Đồng Phúc, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 263066 | Điểm BĐVHX Hoàng Trĩ | Thôn Nà Cọ, Xã Hoàng Trĩ, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 262934 | Bưu cục cấp 3 Vườn Quốc gia Ba Bể | Thôn Nà Kiêng, Xã Khang Ninh, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 262905 | Hòm thư Công cộng Nà Khổi- Thượng Giáo | Thôn Nà Khuổi, Xã Thượng Giáo, Huyện Ba Bể |
Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 262810 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Ba Bể | Tiểu Khu 1, Thị Trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể |
4. Mã ZIP Bắc Kạn – Huyện Bạch Thông
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 261900 | Bưu cục cấp 2 Bạch Thông | Khu phố Ngã Ba, Thị Trấn Phủ Thông, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 262100 | Điểm BĐVHX Cẩm Giàng | Thôn Nà Tu, Xã Cẩm Giàng, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 262010 | Điểm BĐVHX Sỹ Bình | Thôn Nà Lẹng, Xã Sĩ Bình, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 262030 | Điểm BĐVHX Vũ Muộn | Thôn Tân Lập, Xã Vũ Muộn, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 261930 | Điểm BĐVHX Vi Hương | Thôn Nà Pái, Xã Vi Hương, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 261950 | Điểm BĐVHX Tú Trĩ | Thôn Pò Đeng, Xã Tú Trĩ, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 261970 | Điểm BĐVHX Lục Bình | Thôn Bắc Lanh Chang, Xã Lục Bình, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 262070 | Điểm BĐVHX Quân Bình | Thôn Nà Lẹng, Xã Quân Bình, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 261910 | Điểm BĐVHX Phương Linh | Thôn Chi Quảng A, Xã Phương Linh, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 261990 | Điểm BĐVHX Tân Tiến | Thôn Còi Mò, Xã Tân Tiến, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 262120 | Điểm BĐVHX Nguyên Phúc | Thôn Quăn, Xã Nguyên Phúc, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 262150 | Điểm BĐVHX Mỹ Thanh | Thôn Bản Luông 2, Xã Mỹ Thanh, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 262170 | Điểm BĐVHX Quang Thuận | Thôn Nà Kha, Xã Quang Thuận, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 262050 | Điểm BĐVHX Đôn Phong | Thôn Nà Đán, Xã Đôn Phong, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 262190 | Điểm BĐVHX Dương Phong | Thôn Tổng Ngay, Xã Dương Phong, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 262147 | Điểm BĐVHX Cao Sơn | Thôn Khau Cà, Xã Cao Sơn, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 262089 | Điểm BĐVHX Hà Vị | Thôn Nà Phả, Xã Hà Vị, Huyện Bạch Thông |
Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 261980 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Bạch Thông | Khu phố Ngã Ba, Thị Trấn Phủ Thông, Huyện Bạch Thông |
5. Mã ZIP Bắc Kạn – Huyện Chợ Đồn
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263200 | Bưu cục cấp 2 Chợ Đồn | Tổ 2a, Thị Trấn Bằng Lũng, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263460 | Điểm BĐVHX Bản Thi | Thôn Hợp Tiến, Xã Bản Thi, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263540 | Điểm BĐVHX Lương Bằng | Thôn Tham Thẩu, Xã Lương Bằng, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263520 | Điểm BĐVHX Bằng Lãng | Thôn Tổng Mụ, Xã Bằng Lãng, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263600 | Điểm BĐVHX Nghĩa Tá | Thôn Nà Tông, Xã Nghĩa Tá, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263640 | Điểm BĐVHX Bình Trung | Thôn Đon Liên, Xã Bình Trung, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263440 | Điểm BĐVHX Yên Thượng | Thôn Che Ngù, Xã Yên Thượng, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263480 | Điểm BĐVHX Yên Thịnh | Thôn Nà Piát, Xã Yên Thịnh, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263330 | Điểm BĐVHX Ngọc Phái | Thôn Phiêng Liềng 1, Xã Ngọc Phái, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263380 | Điểm BĐVHX Đồng Lạc | Thôn Nà Pha, Xã Đồng Lạc, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263400 | Điểm BĐVHX Nam Cường | Thôn Bản Mới, Xã Nam Cường, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263500 | Điểm BĐVHX Đại Sảo | Thôn Phiêng Cà, Xã Đại Sảo, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263310 | Điểm BĐVHX Bằng Phúc | Thôn Nà Pài, Xã Bằng Phúc, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263420 | Điểm BĐVHX Xuân Lạc | Thôn Bản Ó, Xã Xuân Lạc, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263620 | Điểm BĐVHX Yên Nhuận | Thôn Bản Lanh, Xã Yên Nhuận, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263360 | Điểm BĐVHX Tân Lập | Thôn Phai Điểng, Xã Tân Lập, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263570 | Điểm BĐVHX Phong Huân | Thôn Pác Cộp, Xã Phong Huân, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263240 | Điểm BĐVHX Đông Viên | Thôn Làng Sen, Xã Đông Viên, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263357 | Điểm BĐVHX Quảng Bạch | Thôn Bản Duồn, Xã Quảng Bạch, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263270 | Điểm BĐVHX Rã Bản | Thôn Nà Tải, Xã Rã Bản, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263588 | Điểm BĐVHX Yên Mỹ | Thôn Bản Lự, Xã Yên Mỹ, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263298 | Điểm BĐVHX Phương Viên | Thôn Bản Lanh, Xã Phương Viên, Huyện Chợ Đồn |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn | 263340 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Chợ Đồn | Tổ 1, Thị Trấn Bằng Lũng, Huyện Chợ Đồn |
6. Mã ZIP Bắc Kạn – Huyện Chợ Mới
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 263800 | Bưu cục cấp 2 Chợ Mới | Tổ 7, Thị Trấn Chợ Mới, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 263950 | Bưu cục cấp 3 Sáu Hai | Thôn 62, Xã Nông Hạ, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 263980 | Bưu cục cấp 3 Cao Kỳ | Thôn Nà Cà 1, Xã Cao Kỳ, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 263930 | Điểm BĐVHX Thanh Bình | Xóm Cốc Po, Xã Thanh Bình, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 264020 | Điểm BĐVHX Nông Thịnh | Thôn Bản Còn, Xã Nông Thịnh, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 264070 | Điểm BĐVHX Hòa Mục | Xóm Bản Chang, Xã Hoà Mục, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 264040 | Điểm BĐVHX Thanh Mai | Thôn Trung Tâm, Xã Thanh Mai, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 264090 | Điểm BĐVHX Thanh Vận | Thôn Phiêng Khảo, Xã Thanh Vận, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 264110 | Điểm BĐVHX Mai Lạp | Thôn Khau Ràng, Xã Mai Lạp, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 264130 | Điểm BĐVHX Quảng Chu | Thôn Đèo Vai 1, Xã Quảng Chu, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 263840 | Điểm BĐVHX Như Cố | Xóm Nà Roòng, Xã Như Cố, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 263880 | Điểm BĐVHX Yên Hân | Xóm Chợ Tinh 1, Xã Yên Hân, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 263900 | Điểm BĐVHX Yên Cư | Xóm Nà Riền, Xã Yên Cư, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 263860 | Điểm BĐVHX Bình Văn | Xóm Bản Mới, Xã Bình Văn, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 264000 | Điểm BĐVHX Tân Sơn | Thôn Khuổi Đeng 2, Xã Tân Sơn, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 263830 | Điểm BĐVHX Yên Đĩnh | Xóm Bản Tèng, Xã Yên Đĩnh, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 263808 | Bưu cục cấp 3 Chợ Mới 2 | Xóm Nà Khon, Xã Yên Đĩnh, Huyện Chợ Mới |
Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới | 263890 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Chợ Mới | Tổ 1, Thị Trấn Chợ Mới, Huyện Chợ Mới |
7. Mã ZIP Bắc Kạn – Huyện Na Rì
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261300 | Bưu cục cấp 2 Na Rì | Tổ Phố Mới, Thị Trấn Yên Lạc, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261630 | Điểm BĐVHX Hảo Nghĩa | Thôn Khu Chợ, Xã Hảo Nghĩa, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261600 | Điểm BĐVHX Côn Minh | Thôn Chợ A, Xã Côn Minh, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261430 | Bưu cục cấp 3 Lạng San | Thôn Chợ Mới, Xã Lạng San, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261650 | Điểm BĐVHX Quang Phong | Thôn Nà Rày, Xã Quang Phong, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261680 | Điểm BĐVHX Dương Sơn | Thôn Rầy Ỏi, Xã Dương Sơn, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261700 | Điểm BĐVHX Xuân Dương | Thôn Khu Chợ, Xã Xuân Dương, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261740 | Điểm BĐVHX Liêm Thủy | Thôn Nà Pì, Xã Liêm Thuỷ, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261720 | Điểm BĐVHX Đổng Xá | Thôn Nà Cà, Xã Đồng Xá, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261550 | Điểm BĐVHX Cư Lễ | Thôn Khau An, Xã Cư Lễ, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261580 | Điểm BĐVHX Hữu Thác | Thôn Khau Moóc, Xã Hữu Thác, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261530 | Điểm BĐVHX Văn Minh | Thôn Nà Deng, Xã Văn Minh, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261520 | Điểm BĐVHX Ân Tình | Thôn Nà Lẹng, Xã Ân Tình, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261480 | Điểm BĐVHX Lam Sơn | Thôn Xưởng Cưa, Xã Lam Sơn, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261500 | Điểm BĐVHX Lương Thành | Thôn Nà Khon, Xã Lương Thành, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261330 | Điểm BĐVHX Kim Lư | Thôn Háng Cáu, Xã Kim Lư, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261360 | Điểm BĐVHX Lương Hạ | Thôn Pò Đồn, Xã Lương Hạ, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261350 | Điểm BĐVHX Cường Lợi | Thôn Nà Chè, Xã Cường Lợi, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261380 | Điểm BĐVHX Văn Học | Thôn Pò Cạu, Xã Văn Học, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261450 | Điểm BĐVHX Lương Thượng | Thôn Nà Làng, Xã Lương Thượng, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261460 | Điểm BĐVHX Kim Hỷ | Thôn Bản Kẹ, Xã Kim Hỷ, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261400 | Điểm BĐVHX Vũ Loan | Thôn Thôm Kinh, Xã Vũ Loan, Huyện Na Rì |
Bắc Kạn | Huyện Na Rì | 261390 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Na Rì | Tổ Giả Dìa, Thị Trấn Yên Lạc, Huyện Na Rì |
8. Mã ZIP Bắc Kạn – Huyện Ngân Sơn
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Bắc Kạn | Huyện Ngân Sơn | 262300 | Bưu cục cấp 2 Ngân Sơn | Tiểu Khu Phố, Xã Vân Tùng, Huyện Ngân Sơn |
Bắc Kạn | Huyện Ngân Sơn | 262450 | Bưu cục cấp 3 Nà Phặc | Tiểu Khu 2, Thị Trấn Nà Phặc, Huyện Ngân Sơn |
Bắc Kạn | Huyện Ngân Sơn | 262340 | Bưu cục cấp 3 Bằng Khẩu | Thôn Khu Chợ 1, Xã Bằng Vân, Huyện Ngân Sơn |
Bắc Kạn | Huyện Ngân Sơn | 262560 | Điểm BĐVHX Lãng Ngâm | Thôn Nà Lạn, Xã Lãng Ngâm, Huyện Ngân Sơn |
Bắc Kạn | Huyện Ngân Sơn | 262390 | Điểm BĐVHX Cốc Đán | Thôn Hoàng Phài, Xã Cốc Đán, Huyện Ngân Sơn |
Bắc Kạn | Huyện Ngân Sơn | 262360 | Điểm BĐVHX Thượng Ân | Thôn Nà Hin, Xã Thương Ân, Huyện Ngân Sơn |
Bắc Kạn | Huyện Ngân Sơn | 262320 | Điểm BĐVHX Đức Vân | Thôn Bản Chang, Xã Đức Vân, Huyện Ngân Sơn |
Bắc Kạn | Huyện Ngân Sơn | 262490 | Điểm BĐVHX Thượng Quan | Thôn Cò Luồng, Xã Thượng Quan, Huyện Ngân Sơn |
Bắc Kạn | Huyện Ngân Sơn | 262530 | Điểm BĐVHX Thuần Mang | Thôn Khu Chợ, Xã Thuần Mang, Huyện Ngân Sơn |
Bắc Kạn | Huyện Ngân Sơn | 262580 | Điểm BĐVHX Hương Nê | Thôn Bản Quản 2, Xã Hương Nê, Huyện Ngân Sơn |
Bắc Kạn | Huyện Ngân Sơn | 262430 | Điểm BĐVHX Trung Hòa | Thôn Nà Đi, Xã Trung Hoà, Huyện Ngân Sơn |
Bắc Kạn | Huyện Ngân Sơn | 262420 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Ngân Sơn | Tiểu Khu 1, Xã Vân Tùng, Huyện Ngân Sơn |
9. Mã ZIP Bắc Kạn- Huyện Pác Nặm
Tỉnh | Huyện/Thị Xã | ZIP code/ Postal code | Bưu cục | Địa chỉ |
Bắc Kạn | Huyện Pác Nặm | 264300 | Bưu cục cấp 2 Pác Nặm | Thôn Nà Coóc, Xã Bộc Bố, Huyện Pác Nặm |
Bắc Kạn | Huyện Pác Nặm | 264330 | Điểm BĐVHX Nghiên Loan | Thôn Pác Liển, Xã Nghiên Loan, Huyện Pác Nặm |
Bắc Kạn | Huyện Pác Nặm | 264400 | Điểm BĐVHX Xuân La | Thôn Cọn Luông, Xã Xuân La, Huyện Pác Nặm |
Bắc Kạn | Huyện Pác Nặm | 264420 | Điểm BĐVHX Giáo Hiệu | Thôn Khuổi Lè, Xã Giáo Hiệu, Huyện Pác Nặm |
Bắc Kạn | Huyện Pác Nặm | 264430 | Điểm BĐVHX Công Bằng | Thôn Nà Giàng, Xã Công Bằng, Huyện Pác Nặm |
Bắc Kạn | Huyện Pác Nặm | 264470 | Điểm BĐVHX Bằng Thành | Thôn Bản Khúa, Xã Bằng Thành, Huyện Pác Nặm |
Bắc Kạn | Huyện Pác Nặm | 264397 | Điểm BĐVHX An Thắng | Thôn Nà Mòn, Xã An Thắng, Huyện Pác Nặm |
Bắc Kạn | Huyện Pác Nặm | 264458 | Điểm BĐVHX Nhạn Môn | Thôn Phai Khỉm, Xã Nhạn Môn, Huyện Pác Nặm |
Bắc Kạn | Huyện Pác Nặm | 264363 | Điểm BĐVHX Cao Tân | Thôn Bản Bón, Xã Cao Tân, Huyện Pác Nặm |
Bắc Kạn | Huyện Pác Nặm | 264381 | Điểm BĐVHX Cổ Linh | Bản Sáng, Xã Cổ Linh, Huyện Pác Nặm |
Bắc Kạn | Huyện Pác Nặm | 264316 | Điểm BĐVHX Bộc Bố | Thôn Nà Coóc, Xã Bộc Bố, Huyện Pác Nặm |
Bắc Kạn | Huyện Pác Nặm | 264490 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Pác Nặm | Thôn Nà Coóc, Xã Bộc Bố, Huyện Pác Nặm |
Mã bưu điện Bắc Kạn (Zip code Bac Kan) nói riêng và mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam nói chung sẽ thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi. Vì vậy, để tránh sai sót khi sử dụng các dịch vụ chuyển phát nhanh hay vận chuyển qua bưu điện, việc kiểm tra mã Zip code được cập nhật mới nhất để khai báo hoặc đăng ký sử dụng các dịch vụ gửi hàng hóa luôn là một việc làm cần thiết đối với tất cả mọi người.
ZIP code Hồ Chí Minh là gì? Bảng mã ZIP code HCM cập nhật đầy đủ nhất
Mã ZIP Hà Nội là gì? Bảng mã bưu điện Hà Nội cập nhật mới nhất
Nguồn: Luật Trẻ Em
Luật Trẻ Em – Sàn giao dịch logistics quốc tế đầu tiên Việt Nam
>> Kết nối Chủ hàng & Công ty Logistics nhanh hơn
Tài liệu tham khảo:
https://en.wikipedia.org/wiki/Postal_codes_in_Vietnam
https://www.upu.int/en/Home
https://www.geopostcodes.com/postal-zip-code-database/
http://postcode.vnpost.vn/services/search.aspx
Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ
Chuyên mục: Tổng hợp