Hệ tộc DTCL 6.5: Bố Già, Thanh Lịch, Tiến Công…
Hệ tộc DTCL mùa 6.5 này ra mắt game thủ với điều chưa từng có từ khi game ra mắt đến giờ. Trong đó đáng chú ý nhất là hai tướng Silco và Renata Glasc.
Bạn đang xem: Hệ tộc DTCL 6.5: Bố Già, Thanh Lịch, Tiến Công…
Silco là tướng sẽ có hệ tộc riêng của mình, ngoài ra chúng ta cũng sẽ có thêm 4 hệ tộc mới ra loại bỏ bớt hệ tộc cũ ra khỏi mùa 6.5. Và dưới đây là chi tiết các hệ tộc DTCL 6.5.
Contents
Hệ tộc Đấu Trường Chân Lý mùa 6.5
Công Nghệ
Bao gồm:
- Alistar – 4 vàng (Công Nghệ – Khổng Lồ)
- Jarvan IV – 1 vàng (Công Nghệ – Tiến Công)
- Lucian – 3 vàng (Công Nghệ – Liên Xạ)
- Nocturne – 1 vàng (Công Nghệ – Sát Thủ)
- Sejuani – 2 vàng (Công Nghệ – Đấu Sĩ – Cảnh Binh)
- Sivir – 4 vàng (Công Nghệ – Tiến Công)
- Swain – 2 vàng (Công Nghệ – Pháp Sư)
Khi bắt đầu trận đấu và cứ sau vài giây, Lõi Công Nghệ phát ra một xung tạo lá chắn 4 giây cho các tướng Công Nghệ. Khi nó còn hoạt động sẽ tăng thêm sát thương phép trên các đòn đánh. Lá chắn này không cộng dồn.
- 2 Công Nghệ: Mỗi 8 giây, 160 lá chắn, 30 sát thương phép
- 4 Công Nghệ: Mỗi 6 giây, 240 lá chắn, 45 sát thương phép
- 6 Công Nghệ: Mỗi 4 giây, 480 lá chắn, 70 sát thương phép
- 8 Công Nghệ: Mỗi 2 giây, 800 lá chắn, 100 sát thương phép
Thanh Lịch
Các tướng Thanh Lịch bao gồm:
- Brand – 1 vàng (Thanh Lịch – Pháp Sư)
- Draven – 4 vàng (Thanh Lịch – Thách Đấu)
- Leona – 3 vàng (Thanh Lịch – Vệ Sĩ)
- Syndra – 2 vàng (Thanh Lịch – Học Giả)
- Zeri – 5 vàng (Thanh Lịch – Xạ Thủ)
Tướng Thanh Lịch nhận thêm Máu và Sức Mạnh Phép Thuật, Nếu có một VIP Thanh Lịch trong team, họ sẽ được kích hoạt một hiệu ứng đặc biệt cho bản thân. Bạn phải bán VIP cũ để VIP mới có cơ hội được xuất hiện trong của hàng.
- 3 Thanh Lịch: 200 Máu, 20 SMPT
- 5 Thanh Lịch: 600 Máu, 60 SMPT
- 7 Thanh Lịch: 1000 Máu, 100 SMPT
Đối Thủ
Bao gồm:
- Jinx – 5 vàng (Tái Chế – Liên Xạ – Đối Thủ)
- Vi – 4 vàng (Cảnh Binh – Đấu Sĩ – Đối Thủ)
Hệ này chỉ kích hoạt khi bạn có đúng duy nhất một Đối Thủ trong đội hình, bởi các tướng Đối Thủ sẽ từ chối hợp tác cùng nhau. Vi thì được giảm 20 năng lượng. Jinx nhận thêm 40% Tốc Độ Đánh trong 3 giây sau khi tham gia hạ gục.
Bố Già
Duy nhất Silco
Khi bắt đầu trận, Bố Già thêm cho 2 đồng minh ở phía trước mình 40% max mana của họ.
Tiến Công
Bao gồm:
- Gnar – 3 vàng (Thần Tượng – Yordle – Tiến Công)
- Irelia – 4 vàng (Tái Chế – Tiến Công)
- Jarvan IV – 1 vàng (Công Nghệ – Tiến Công)
- Rek’Sai – 2 vàng (Đột Biến – Đấu Sĩ – Tiến Công)
- Sivir – 4 vàng (Công Nghệ – Tiến Công)
Tiến Công nhận thêm STVL theo các mốc
- 3 Tiến Công: Thêm 50 STVL
- 5 Tiến Công: Thêm 90 STVL
- 6 Tiến Công: Thêm 160 STVL
Tộc ĐTCL mùa 6
Học Viện (Academy)
Bao gồm: Grave (1), Garen (1), Katarina (2), Leona (3), Lux (4), Yone (4), Yuumi (5)
Toàn bộ Học Viện tăng SMPT và STVL, cứ mỗi khi có một tướng Học Viện sử dụng kỹ năng, toàn bộ Học Viện lại được tăng thêm AP và AD.
- 2 Học Viện: Thêm 15 AD/AP, 3 AD/AP mỗi lần sử dụng kỹ năng
- 4 Học Viện: Thêm 30 AD/AP, 5 AD/AP mỗi lần sử dụng kỹ năng
- 6 Học Viện: Thêm 45 AD/AP, 7 AD/AP mỗi lần sử dụng kỹ năng
- 8 Học Viện: Thêm 75 AD/AP, 10 AD/AP mỗi lần sử dụng kỹ năng
Hóa Kỹ (Chemtech)
Bao gồm: Singed (1), Twitch (1), Warwick (2), Lissandra (3), Zac (3), Urgot (4), Viktor (5)
Khi máu của tướng Hóa Kỹ dưới 60%, giảm 25% sát thương nhận vào, thêm 50% tốc đánh và hồi phục 4% tối đa.
- 3 Hóa Kỹ: 4 giây
- 5 Hóa Kỹ: 8 giây
- 7 Hóa Kỹ: 16 giây
- 9 Hóa Kỹ: Kết thúc trận
Máy Móc (Clockwork)
Bao gồm: Camille (1), Zilean (2), Orianna (3), Jhin (4)
Toàn bộ đồng minh được đăng tốc đánh, tốc đánh sẽ tăng thêm dựa theo Nâng Cấp Hextech
- 2 Máy Móc: 15% Tốc Đánh, 5% mỗi Nâng cấp Hextech
- 4 Máy Móc: 20% Tốc Đánh, 15% mỗi Nâng cấp Hextech
Cảnh Binh (Enforcer)
Bao gồm: Caitlyn (1), Vi (2), Fiora (4), Jayce (5)
Mỗi đầu trận, bắt giữ 1 hoặc 2 đối thủ trong 4 giây (gây hiệu ứng khống chế như Phong Kiếm)
- 2 Cảnh Binh: Tướng địch có nhiều máu tối đa nhất
- 4 Cảnh Binh: Tướng địch có nhiều máu tối đa và tướng địch gây nhiều sát thương nhất ở vòng trước.
Đế Chế (Imperial)
Bao gồm: Swain (1), Talon (2), Samira (3), Sion (4)
Ở đầu trận, tướng gây sát thương lớn nhất vòng đấu trước sẽ được làm Bạo Chúa. Bạo Chúa sẽ gây thêm sát thương, đồng thời khi băng hà, người gây sát thương lớn nhất hiện tại sẽ lên làm Bạo Chúa.
- 3 Đế Chế: 60% sát thương tăng thêm
- 5 Đế Chế: 100% sát thương tăng thêm
Ngoại Binh (Mercenary)
Bao gồm: llaoi (1), Quinn (2), Gangplank (3), Miss Fortune (3), Tahm Kench (5)
Mỗi khi thắng trận, Lính Đánh Thuê sẽ nhận được một hộp quà. Khi bắt đầu vào lúc chờ trước trận, ném xúc xắc để quyết định chất lượng quà. Nếu thua trận sẽ tích thêm quà cho lần tung xúc xắc tiếp theo, chuỗi thua càng nhiều thì quà càng xịn.
- 2 Ngoại Binh: 2 Xúc Xắc
- 5 Ngoại Binh: Tăng tỉ lệ ra quà xịn hơn của Xúc Xắc
- 7 Ngoại Binh: 3 Xúc Xắc
Tái Chế (Scrap)
Bao gồm: Ezreal (1), Blizcrank (2), Trundle (2), Ziggs (1), Ekko (3), Janna (4), Jinx (5)
Mọi trang bị của đồng minh sẽ tăng thêm 70 khiên cho toàn bộ tướng Tái Chế. Đầu trận, mỗi đồ thành phần của tướng Tái Chế sẽ biến thành 1 trang bị hoàn chỉnh tạm thời.
- 2 Tái Chế: 1 trang bị thành phần
- 4 Tái Chế: 3 trang bị thành phần
- 6 Tái Chế: Toàn bộ trang bị thành phần, khiên tăng gấp đôi
Chị Em (Sister)
Bao gồm: Vi (2), Jinx (5)
Nếu có cả hai chị em thì Vi sẽ tăng tầm đánh lên 2 ô. Khi Jinx tham gia hạ gục, tăng thêm tốc đánh 50% trong 3 giây.
Băng Đảng (Syndicate)
Bao gồm: Darius (1), TF (1), Shaco (3), Zyra (2), Braum (4), Akali (5)
Một tướng Băng Đảng được chọn sẽ núp trong bóng tối, tăng 20% hút máu, 50 khiên và 50 kháng phép.
- 3 Băng Đảng: Tội phạm có % máu hiện tại ít nhất
- 5 Băng Đảng: Toàn bộ Băng Đảng
- 7 Băng Đảng: Toàn bộ đội hình, hiệu ứng x2
Chuyển Dạng (Transformer)
Duy nhất Jayce (5)
- Tướng biến hình có hai dạng và sẽ biến hình dựa theo vị trí ra trận, một dạng đánh cận chiến và một dạng đánh tầm xa. Có thể là biến hình nếu đặt ở hai hàng trước hoặc hai hàng sau.
Yordle
Bao gồm: Poppy (1), Ziggs (1), Lulu (2), Tristana (2), Heimerdinger (3), Vex (3), Veigar (5).
- 3 Yordle: Sau mỗi trận đấu, 1 Yordle ngẫu nhiên sẽ xuất hiện ở hàng chờ
- 6 Yordle: Giảm 20% mana tiêu hao
Mèo Cưng (Cuddly)
Duy nhất Yuumi (5)
- Yuumi gắn mình vào đồng đội gần nhất. Cứ mỗi 2 giây sẽ tách ra và tiếp tục gắn mình vào đồng đội thấp máu nhất hiện tại. Yuumi tạo khiên bằng 75% máu tối đa của mình, cô sẽ tách ra khi khiên mất đi.
- Khi đang gắn vào đồng minh, Yuumi không thể tấn công, nhưng sẽ tăng thêm 5 mana và tăng thêm 10 SMPT khi đồng minh đó tấn công.
Thần Tượng (Socialite)
Bao gồm: Taric (3), Seraphine (4), Galio (5)
Tướng Thần Tượng sẽ chiếu ánh đèn sân khấu của mình vào một ô. Đồng minh đứng dưới ánh đèn sẽ được hưởng hiệu ứng sau:
- 1 Thần Tượng: 15% sát thương cộng thêm
- 2 Thần Tượng: Hồi 5 mana mỗi giây
- 3 Thần Tượng: Tăng thêm 20% hút máu toàn phần
Phàm Ăn (Glutton)
Duy nhất Tahm Kench (5)
- Mỗi khi vào thời gian chờ, có thể hiến tế 1 tướng cho Tahm Kench. Tahm Kench tăng vĩnh viễn 5% Máu, Giáp và Kháng Phép. Bạn có thể đặt tướng lên miệng tên Cá Trê đang mở và thả tướng cho đến khi hắn no bụng, có thể cộng dồn.
Đột Biến (Mutants)
Bao gồm: Kassadin (1), Kog Maw (2), Cho’Gath (3), Malzahar (3), Dr.Mundo (4), Kai’sa (5).
Khi 1 đồng minh chết đi, các Đột Biến tăng SMPT và STVL và có thể có những chỉ số khác ở mỗi trận, bao gồm 7 loại chỉ số như:
Tuyến Đa Bào: Tướng Đột Biến có cơ hội tấn công hai lần.
- 3 Đột Biến: 33% tỉ lệ
- 5 Đột Biến: 66% tỉ lệ
Mạng Lưới Thần Kinh: Các Đột Biến sẽ được giảm tiêu hao mana khi sử dụng kỹ năng (tối thiểu 10)
- 3 Đột Biến: Giảm 20 Mana
- 5 Đột Biến: Giảm 50 Mana
Hấp Thụ Sinh Hóa: Toàn bộ đồng minh nhận Hút máu toàn phần
- 3 Đột Biến: 35% Hút Máu
- 5 Đột Biến: 75% Hút Máu
Ăn Tạp: Khi đồng minh chết đi, các tướng Đột Biến nhận thêm SMCK và SMPT
- 3 Đột Biến: 25 STVL và SMPT
- 5 Đột Biến: 45 STVL và SMPT
Hóa Hư Không: Tướng Đột Biến kết liễu kẻ địch thấp máu. Lên mốc 5 buff chúng sẽ gây thêm sát thương.
- 3 Đột Biến: Tập trung kết liễu kẻ địch dưới 20% máu
- 5 Đột Biến: Tập trung kết liễu kẻ địch dưới 20% máu và gây thêm sát thương.
Cường Hóa Công Nghệ: Các Đột Biến có ít nhất 1 trang bị sẽ nhận thêm chỉ số
- 3 Đột Biến: 300 máu và 35 STVL
- 5 Đột Biến: 500 máu và 60 STVL
Tiến Hóa Biến Dị: Các Đột Biến sẽ nhận thêm chỉ số sau mỗi 2 giây, cộng dồn tối đa 5 lần.
- 3 Đột Biến: 20 giáp và kháng phép, 10 STVL và SMPT
- 5 Đột Biến: 30 giáp và kháng phép, 20 STVL và SMPT
Hệ Đấu Trường Chân Lý mùa 6
Hộ Vệ (Protector)
Bao gồm: Kassadin (1), Garen (1), Bliz (2), Morgana (?), Sion (4)
Khi các Hộ Vệ sử dụng kỹ năng, họ tạo ra khiên theo phần trăm máu tối đa. Khiên tồn tại trong 4 giây và không cộng dồn.
- 2 Hộ Vệ: 30% máu tối đa
- 3 Hộ Vệ: 35% máu tối đa
- 4 Hộ Vệ: 40% máu tối đa
- 5 Hộ Vệ: 50% máu tối đa
Pháp Sư (Arcanist)
Bao gồm: Swain (1), TF (1), Ziggs (1), Lissandra (3), Malzahar (3), Vex (3), Lux (4), Viktor (5)
Tăng SMPT cho đồng minh và các Pháp Sư
- 2 Pháp Sư: Tăng 20 SMPT cho tất cả đồng minh
- 3 Pháp Sư: Pháp Sư tăng thêm 40 SMPT
- 4 Pháp Sư: Tăng 30 SMPT và sát thương kỹ năng, riêng Pháp Sư tăng thêm 60 SMPT.
- 5 Pháp Sư: Tăng 120 SMPT cho tất cả đồng minh
Sát Thủ (Assassins)
Bao gồm: Twitch (1), Katarina (2), Shaco (3), Talon (2), Ekko (3), Akali (5).
Như những mùa trước, các sát thủ nhảy ra hàng sau của địch và tăng thêm sát thương chí mạng và tỉ lệ chí mạng.
- 2 Sát Thủ: +10% tỷ lệ chí mạng, +20% sát thương chí mạng
- 4 Sát Thủ: +30% tỷ lệ chí mạng, +40% sát thương chí mạng
- 6 Sát Thủ: +50% tỷ lệ chí mạn, +60% sát thương chí mạng
Thách Đấu (Challenger)
Bao gồm: Camile (1), Trundle (2), Quinn (2), Warwick (2), Samira (3), Fiora (4), Yone (4), Kaisa (5)
Tướng Thách Đấu tăng tốc độ đánh. Khi kết liễu đối thủ, tướng Thách Đấu lướt đến mục tiêu khác và x2 tốc đánh cộng thêm từ nội tại trong 2.5 giây.
- 2 Thách Đấu: 40% Tốc Đánh
- 4 Thách Đấu: 70% Tốc Đánh
- 6 Thách Đấu: 100% Tốc Đánh
Thuật Sư (Enchanter)
Bao gồm: Lulu (2), Orianna (3), Taric (3), Janna (4), Seraphine (4), Viktor (5)
Thuật Sư tăng khả năng hồi máu và tạo khiên, đồng thời tăng kháng phép cho toàn bộ đồng minh.
- 2 Thuật Sư: Tăng 20% khả năng hồi máu và tạo khiên và thêm 20 Kháng Phép
- 3 Thuật Sư: Tăng 30% khả năng hồi máu và tạo khiên và thêm 35 Kháng Phép
- 4 Thuật Sư: Tăng 40% khả năng hồi máu và tạo khiên và thêm 50 Kháng Phép
- 5 Thuật Sư: Tăng 50% khả năng hồi máu và tạo khiên và thêm 75 Kháng Phép
Học Giả (Scholar)
Bao gồm: Zyra (2), Ryze (2), Lissandra (3), Heimer (3), Janna (4), Yuumi (5)
Tướng Học Giả khi tấn công thường sẽ gây sát thương phép, tất cả tăng SMPT mỗi 2 giây.
- 2 Học Giả: 5 SMPT
- 4 Học Giả: 10 SMPT
- 6 Học Giả: 30 SMPT
Xạ Thủ (Sniper)
Bao gồm: Caitlyn (1), Tristana (2), Kog’Maw (2), Miss Fortune (3), Jhin (4)
Các Xạ Thủ sẽ gây thêm sát thương dựa vào khoảng cách với tướng địch
- 2 Xạ Thủ: 9% sát thương mỗi ô
- 4 Xạ Thủ: 16% sát thương mỗi ô
- 6 Xạ Thủ: 30% sát thương mỗi ô
Liên Xạ (Twinshot)
Bao gồm: Graves (1), Kog’Maw (2), Gangplank (3), Urgot (4), Jinx (5)
Mỗi khi tướng Liên Xạ tấn công, họ sẽ có tỉ lệ bắn thêm lần thứ 2.
- 2 Liên Xạ: 40%
- 4 Liên Xạ: 70%
- 6 Liên Xạ: 100%
Nhà Phát Minh (Innovator)
Bao gồm: Ezreal (1), Singed (1), Zilean (2), Heimerdinger (3), Jayce (5)
Các Nhà Phát Minh sẽ tạo ra một robot chiến đấu cùng
- 2 Sáng Tạo: Tạo ra Ong Chiến Đấu
- 4 Sáng Tạo: Tạo ra Gấu Chiến Đấu
- 6 Sáng Tạo: Tạo ra Rồng Chiến Đấu
Đấu Sĩ (Bruiser)
Bao gồm: Illoai (1), Trundle (2), Warwick (2), Vi (2), Cho Gath (3), Zac (3), Dr.Mundo (4), Tahm Kench (5)
Toàn bộ đồng minh tăng thêm Máu, riêng tướng Đấu Sĩ tăng gấp đôi.
- 2 Đấu Sĩ: 150 máu
- 4 Đấu Sĩ: 300 máu
- 6 Đấu Sĩ: 500 máu
- 8 Đấu Sĩ: 900 máu
Vệ Sĩ (Bodyguard)
Bao gồm: Darius (1), Poppy (1), Blizcrank (2), Leona (3), Braum (4), Galio (5)
Vệ Sĩ tăng thêm Giáp. Khi bắt đầu trận đấu, tướng Vệ Sĩ khiêu khích tướng địch xung quanh.
- 2 Vệ Sĩ: 60 Giáp
- 4 Vệ Sĩ: 120 Giáp
- 6 Vệ Sĩ: 200 Giáp
- 8 Vệ Sĩ: 350 Giáp
Khổng Lồ (Colossus)
Bao gồm: Cho’Gath (3), Braum (4), Galio (5)
Tướng Khổng Lồ miễn nhiễm với mọi loại khống chế, lớn và có sức mạnh nhưng sẽ chiếm đến 2 slot trong team.
- 1 Khổng Lồ: Miễn nhiễm khống chế
- 2 Khổng Lồ: Giảm 30% sát thương nhận vào
.