Bảng giá đất tỉnh Gia Lai năm
Bảng giá đất Gia Lai mới nhất
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Gia Lai. Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai vừa ban hành Nghị quyết 201/NQ-HĐND 2019 thông qua bảng giá đất tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020 2024. Đây là bảng giá đất 5 năm tỉnh Gia Lai mới nhất từ 2020.
Bạn đang xem: Bảng giá đất tỉnh Gia Lai năm
Theo đó bảng giá đất tỉnh Gia Lai 2020 bao gồm:
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kbang, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Pah, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
- Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024
Chi tiết bảng giá đất từng huyện của tỉnh Gia Lai mời các bạn sử dụng file tải về để biết nội dung chi tiết.
Bảng giá đất thành phố Pleiku 2020
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09 / 2020 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A/ Bảng giá các loại đất:
Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
STT | Tên đường | Đoạn đường | Vị trí 1: Mặt tiền tuyến đường | Vị trí 2: Hẻm hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên | Vị trí 3: Hẻm hẻm loại 2 có kích Thước từ 3,5m đến dưới 6m | Vị trí 4: Hẻm hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m | ||||
Từ nơi | Đến nơi | Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m | Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 | Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m | Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 | Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m | Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 | |||
1 | 17 Tháng 3 | Toàn tuyến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | |
2 | A Sanh | Lê Thánh Tôn | Ngã tư đầu tiên | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Ngã tư đầu tiên | Cuối đường | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
3 | Ama Quang | Cách Mạng Tháng Tám | Đường ngang thứ 2 (dài 250m) | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Đường ngang thứ 2 (dài 250m) | Cuối đường | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
4 | An Dương Vương | Lê Duẩn | Hết số nhà 38, 37 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Hết số nhà 38, 37 | Lạc Long Quân | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
5 | Anh Hùng Đôn | Toàn tuyến | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | |
6 | Anh Hùng Núp | Toàn tuyến | 23.000.000 | |||||||
7 | Âu Cơ | Lê Duẩn | Hết RG nhà số 92, 99 | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Hết RG nhà số 92, 99 | Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
8 | Âu Dương Lân | Lê Thị Hồng Gấm | Tôn Thất Thuyết | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
9 | Bà Huyện Thanh Quan | Lê Duẩn | Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) | Đặng Trần Côn | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
10 | Bà Triệu | Toàn tuyến | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | |
11 | Bạch Đằng | Ngã 3 Lữ Gia – Trường Sơn | Hết ranh giới phương Yên Thế | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
12 | Bế Văn Đàn | Lương Định Của | Lê Thánh Tôn | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
13 | Bùi Dự | Khu Tái Định Cư tổ 11, Hoa Lư | Tô Vĩnh Diện | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Tô Vĩnh Diện | Hết xưởng gỗ Đức Trung | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
Hết xưởng gỗ Đức Trung | Hết sân bóng làng ốp | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
Hết sân bóng làng ốp | Hết ranh giới quán Pleiku xanh | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
14 | Bùi Hữu Nghĩa | Toàn tuyến | 18.000.000 | 5.900.000 | 4.100.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | |
15 | Bùi Thị Xuân | Đinh Tiên Hoàng | Lý Thái Tổ | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 |
Lý Thái Tổ | Trần Quốc Toản | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
16 | Bùi Viện | Toàn tuyến | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | |
17 | Cách Mạng Tháng 8 | Phạm Văn Đồng | Ama Quang | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 |
Ama Quang | Bùi Dự | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 | ||
Bùi Dự | Hẻm 350 | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | ||
Hẻm 350 | Tôn Thất Tùng | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Tôn Thất Tùng | Cống | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
18 | Cao Bá Quát | Hoàng Văn Thụ | Lý Thái Tổ | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Lý Thái Tổ | Trần Quốc Toản | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Trần Quốc Toản | Cống nước | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
Cống nước | Phùng Khắc Khoan | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
19 | Cao Bằng | Lê Thánh Tôn | Hoàng Sa | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
20 | Cao Thắng | Hai Bà Trưng | Tăng Bạt Hổ | 18.000.000 | 5.900.000 | 4.100.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.400.000 |
Tăng Bạt Hổ | Phan Đình Phùng | 11.600.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 810.000 | ||
Phan Đình Phùng | Yên Đỗ | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | ||
Yên Đỗ | Huỳnh Thúc Kháng | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
21 | Châu Văn Liêm | Lê Thánh Tôn | Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Mét thứ 330 (ngã ba) | Cuối đường (hết đất nhà ông Ân) | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
22 | Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) | Toàn tuyến | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | |
23 | Chu Mạnh Trinh | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Trung Trực | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
24 | Chu Văn An | Toàn tuyến | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | |
25 | Cô Bắc | Cách Mạng Tháng Tám | Hết ranh giới hội trường TDP 3 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
26 | Cô Giang | Đường QH Đ2 – cổng sau bệnh viện Đông Y | Bùi Dự | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
27 | Cù Chính Lan | Trần Phú | Lê Hồng Phong | 11.600.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 810.000 |
Lê Hồng Phong | Wừu | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 | ||
28 | Dã Tượng | Toàn tuyến | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | |
29 | Dương Minh Châu | Ngô Quyền | Hết Trường Lê Văn Tám | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Hết Trường Lê Văn Tám | Giáp RG Mỏ đá Ô. Trình (Trà Đa) | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
30 | Duy Tân | Ngô Gia Tự | Đinh Tiên Hoàng | 37.000.000 | 9.600.000 | 7.400.000 | 5.600.000 | 4.100.000 | 3.000.000 | 2.200.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Trường Tộ | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 | 4.800.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | ||
Nguyễn Trường Tộ | Trần Khánh Dư | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | ||
Trần Khánh Dư | Lý Thái Tổ | 11.600.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 810.000 | ||
Lý Thái Tổ | Trần Quốc Toản | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | ||
Trần Quốc Toản | Hết RG nhà 160,179 | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Hết RG nhà 160,179 | Nguyễn Thiếp | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
31 | Đặng Huy Trứ | Trần Văn Bình | Giáp Trung tâm sát hạch lái xe (285 mét) | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
32 | Đặng Thái Thân | Phạm Hùng | Đường trục chính thôn 2 | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 |
33 | Đặng Văn Ngữ | Trần Văn Bình | Cách Mạng Tháng Tám | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Cách Mạng Tháng Tám | Đường QH Đ2 | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
34 | Đặng Thai Mai | Lê Duẩn | Mét thứ 310 | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Mét thứ 310 | Nguyễn Chí Thanh | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
35 | Đặng Thùy Trâm | Cách Mạng Tháng Tám | Hết RG bệnh viện Đông Y | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
36 | Đặng Trần Côn | Lý Nam Đế | Nguyễn Hữu Thọ | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Nguyễn Hữu Thọ | Hết Sân vận động Làng Ngol | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
37 | Đào Duy Từ | Phạm Hùng | Hết thôn 2 (ranh giới xã Chư Yô) | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 |
38 | Đinh Công Tráng | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
39 | Đinh Tiên Hoàng | Hùng Vương | Trần Phú | 30.000.000 | 8.100.000 | 5.700.000 | 5.100.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | 1.800.000 |
Trần Phú | Hai Bà Trưng | 45.000.000 | 12.200.000 | 9.500.000 | 7.700.000 | 5.400.000 | 4.100.000 | 2.700.000 | ||
Hai Bà Trưng | Tăng Bạt Hổ | 30.000.000 | 8.100.000 | 5.700.000 | 5.100.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | ||
Tăng Bạt Hổ | Phan Đình Phùng | 18.000.000 | 5.900.000 | 4.100.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | ||
Phan Đình Phùng | Yên Đỗ | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 | ||
Yên Đỗ | Nguyễn Công Trứ | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | ||
Nguyễn Công Trứ | Cuối đường | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | ||
40 | Đoàn Thị Điểm | Toàn tuyến | 13.600.000 | 4.100.000 | 2.900.000 | 2.700.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 950.000 | |
41 | Đống Đa | Toàn tuyến | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | |
42 | Đồng Tiến | Wừu | Quyết Tiến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Quyết Tiến | Lê Quý Đôn | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Lê Quý Đôn | Võ Trung Thành | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
43 | Đường Quy hoạch khu Trần Phú (Hẻm 05 Trần Hưng Đạo) | Toàn tuyến | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | |||||
44 | Đường vào bến xe nội tỉnh | Trần Phú | Nguyễn Thiện Thuật | 37.000.000 | 9.600.000 | 7.400.000 | ||||
Khu vực bên trong xung quanh Bến xe | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 | |||||||
45 | Hà Huy Tập | Phạm Ngọc Thạch | Lê Văn Hưu | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
46 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Du | Hoàng Văn Thụ | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 | 4.800.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đinh Tiên Hoàng | 45.000.000 | 12.200.000 | 9.500.000 | 7.700.000 | 5.400.000 | 4.100.000 | 2.700.000 | ||
Đinh Tiên Hoàng | Trần Khánh Dư | 30.000.000 | 8.100.000 | 5.700.000 | 5.100.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | ||
Trần Khánh Dư | Lý Thái Tổ | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 | 4.800.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | ||
Lý Thái Tổ | Trần Quốc Toản | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 | ||
Trần Quốc Toản | Hết RG nhà số 163,236 | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | ||
Hết RG nhà số 163,236 | Hết RG nhà số 233, 330 | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Hết RG nhà số 233, 330 | Nguyễn Thiếp | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
47 | Hải Thượng Lãn Ông | Phạm Văn Đồng | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
48 | Hàm Nghi | Lê Duẩn | Lý Thường Kiệt | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Lý Thường Kiệt | Mỏ đá Chư Á | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
49 | Hàn Mạc Tử | Trường Chinh | Lý Nam Đế | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Lý Nam Đế | Đường nối Lê Duẩn – Nguyễn Chí Thanh | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
50 | Hàn Thuyên | Tôn Đức Thắng | Hết RG nhà 82,113 | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
Hết RG nhà 82,113 | Phó Đức Chính | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | ||
51 | Hồ Đắc Di | Trần Văn Bình | Hết khu QH | 1.800.000 | ||||||
52 | Hồ Tùng Mậu | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | |
53 | Hồ Xuân Hương | Toàn tuyến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | |
54 | Hoàng Hoa Thám | Toàn tuyến | 30.000.000 | |||||||
55 | Hoàng Đạo Thúy | Phạm Văn Đồng | Khu liên hợp TDTT tỉnh | 4.600.000 | ||||||
56 | Hoàng Quốc Việt | Cô Bắc | Hẻm 187 Cách Mạng Tháng 8 | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
57 | Hoàng Sa | Nguyễn Văn Cừ | Trần Nhật Duật | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
Trần Nhật Duật | Giáp khu TT CN Diên Phú | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
58 | Hoàng Văn Thái | Cách Mạng Tháng 8 | Hết RG nhà 08, 21 | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Hết RG nhà 08, 21 | Bùi Dự | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
Bùi Dự | Hết khu TĐC Tổ 11 | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
59 | Hoàng Văn Thụ | Wừu | Hùng Vương | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 |
Hùng Vương | Trần Phú | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 | 4.800.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | ||
Trần Phú | Hai Bà Trưng | 45.000.000 | 12.200.000 | 9.500.000 | 7.700.000 | 5.400.000 | 4.100.000 | 2.700.000 | ||
Hai Bà Trưng | Tăng Bạt Hổ | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 | 4.800.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | ||
Tăng Bạt Hổ | Phan Đình Phùng | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | ||
Phan Đình Phùng | Yên Đỗ | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | ||
Yên Đỗ | Trần Quý Cáp | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
60 | Hùng Vương | Lý Thái Tổ | Võ Thị Sáu | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 |
Võ Thị Sáu | Lê Lai | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | ||
Lê Lai | Trần Hưng Đạo | 18.000.000 | 5.900.000 | 4.100.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | ||
Trần Hưng Đạo | Hết KS Hùng Vương, hẻm 268 | 30.000.000 | 8.100.000 | 5.700.000 | 5.100.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | ||
Hết KS Hùng Vương, hẻm 268 | Bà Triệu, Nguyễn Viết Xuân | 18.000.000 | 5.900.000 | 4.100.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | ||
Bà Triệu, Nguyễn Viết Xuân | Hết RG nhà thờ Thánh Tâm, đường Nguyễn Tất Thành | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | ||
61 | Huyền Trân Công Chúa | Lê Duẩn | Hết RG nhà số 19,34 | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Hết RG nhà số 19,34 | Cuối đường | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
62 | Huỳnh Thúc Kháng | Hoàng Văn Thụ | Đinh Tiên Hoàng | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Lý Thái Tổ | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | ||
Lý Thái Tổ | Trần Quốc Toản | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Trần Quốc Toản | Phùng Khắc Khoan | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
Phùng Khắc Khoan | Nguyễn Thiếp | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
63 | Kpa Klơng | Toàn tuyến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | |
64 | Khuất Duy Tiến | Toàn tuyến | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | |
65 | Kim Đồng | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | |
66 | Ký Con | Tôn Đức Thắng | Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Phạm Văn Đồng | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
67 | Lạc Long Quân | Lê Duẩn | Hết RG Nhà số 27 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Hết RG Nhà số 27 | Âu Cơ | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
Âu Cơ | Cuối đường | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
68 | Lam Sơn | Ngô Quyền | Ỷ Lan | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
Ỷ Lan | Hẻm 294 Tôn Đức Thắng | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
69 | Lê Anh Xuân | Lê Duẩn | Đặng Thai Mai | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
70 | Lê Chân | Toàn tuyến | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | |
71 | Lê Đại Hành | Vạn Kiếp | Cầu Giao Linh | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Cầu Giao Linh | Phạm Ngọc Thạch | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
………………………………….
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Đất đai được Trường Tiểu học Thủ Lệ cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
- Bảng giá đất tỉnh Vĩnh Long 2020 Nghị quyết 213/NQ-HĐND 2019 bảng giá đất tỉnh Vĩnh Long
- Bảng giá đất tỉnh Đồng Tháp 2020 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất 05 năm tỉnh Đồng Tháp
- Bảng giá đất tỉnh Phú Thọ 2020 Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND Bảng giá đất tỉnh Phú Thọ
- Bảng giá đất tỉnh Tây Ninh 2022 Quyết định 57/2019/QĐ-UBND
- Bảng giá đất tỉnh Quảng Trị 2022 Nghị quyết 38/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất tỉnh 5 năm Quảng Trị
- Bảng giá đất thành phố Hồ Chí Minh 2021 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất tỉnh Thanh Hóa 2022 Nghị quyết 231/2019/NQ-HĐND
- Bảng giá đất tỉnh Bắc Ninh 2022 Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ
Chuyên mục: Hỏi Đáp