Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm học 2021-2022
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo (Kèm ma trận và đáp án) năm học 2021-2022, bao gồm các đề thi, có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì II. Mời các em tham khảo.
Bạn đang xem: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm học 2021-2022
Contents
1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN | Số câu | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 5 | 5 | |
Câu số | 1( a; b; d) | 2; 5 | 1(c),3 | 6 | 9 | ||||
Số điểm | 1,5đ | 2,5đ | 1,5đ | 2đ | 0,5đ | 3đ | 5đ | ||
YẾU TỐ HÌNH HỌC | Số câu | 1 | 2 | 3 | |||||
Câu số | 4(b) | 4(a);7 | |||||||
Số điểm | 0,5đ | 1đ | 1,5 | ||||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 8 | ||||||||
Số điểm | 0,5đ | 0,5đ | |||||||
Tổng | Số câu | 3 | 4 | 2 | 2 | 3 | 5 | 9 | |
Số điểm | 1,5 | 3đ | 1.5đ | 2,5đ | 1,5đ | 3đ | 7đ |
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Trường:……………………. | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 – 2022 |
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 – 0,5 điểm)
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 – 0,5 điểm)
A. 17
B. 14
C. 9
D. 5
c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 – 0,5 điểm)
A. 15
B. 29
C. 10
D. 21
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 307
B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ……………
b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: ………………………………………….
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 – 0,5 điểm)
……. hình tam giác
……… đoạn thẳng.
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 – 0,5 điểm)
B. Bài tập bắt buộc
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)
a. 67 – 38
b. 34 + 66
c. 616 + 164
d. 315 – 192
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 – 1 điểm)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 – 0,5 điểm)
……… ×……… = …………………
Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)
a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.
b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
18 : 2 …… 6 × 4
7 × 3 ……. 9 × 2
3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Câu 1
a. Ý D: (0,5đ)
b. Ý B: (0,5đ)
c. Ý A: (0,5đ)
d. Ý C: (0,5đ)
Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ)
Câu 3:
– Số lớn nhất là: 898: (0,5đ)
– Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ)
Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ
– 6 tam giác (0,5đ)
– 11 đoạn thẳng
– b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ)
Câu 5: (2đ)
– Mỗi phép tính đúng (0,5đ) – Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm
Câu 6:
Con gấu cân nặng là: (1)
434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)
Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ)
Câu 8: – Điền đủ 3 từ được (0,5đ)
– Điền từ: Chắc chắn
– Điền từ: Không thể
– Điền từ: Có thể
Câu 9: – Mỗi dấu đúng (0,25đ ) – Điền đúng <, > (0,5đ)
18 : 2 < 6 × 4
7 × 3 > 9 × 2
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập thuộc mục Tài liệu.
Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ
Chuyên mục: Giáo dục