Giáo Dục

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2021-2022

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2021-2022, bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án và ma trận để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn Công nghệ lớp 6, bộ sách Cánh Diều và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới.

Bạn đang xem: Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2021-2022

Contents

1. Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

(Trắc nghiệm)

Thông hiểu

(Trắc nghiệm)

Vận dụng

(Tự luận)

Vận dụng cao

(Tự luận)

Tổng

1. Trang phục và thời trang.

– Biết được đặc điểm của các loại vải.

– Nắm được đặc điểm của phong cách thời trang lãng mạn.

– Biết cách bảo quản trang phục.

– Hiểu được đối với các loại quần áo ít dùng tới cần gói trong túi nylon.

– Hiểu được cách chọn quần áo cho người đứng tuổi.

– Vận dụng kiến thức đã học để giúp bạn lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng mình.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

3 câu

1,5 điểm

15%

2 câu

1,0 điểm

10%

1 câu

1,0 điểm

10%

6 câu

3,5 điểm

35%

2. Đồ dùng điện trong gia đình.

– Nắm được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện.

– Biết được chức năng của cánh quạt.

– Biết cách sử dụng máy điều hòa.

– Nắm được đặc điểm của đèn huỳnh quang ống và đèn compact.

– Hiểu được sự phù hợp điện áp giữa các đồ dùng điện với điện áp của mạng điện.

– Liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ dùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó.

– Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

5 câu

2,5 điểm

15%

1 câu

2,0 điểm

20%

1 câu

2,0 điểm

20%

7 câu

6,5 điểm

65%

TS câu:

TS điểm:

Tỉ lệ:

8 câu

4,0 điểm

40%

3 câu

3,0 điểm

30%

1 câu

2,0 điểm

20%

1 câu

1,0 điểm

10%

13 câu

10 điểm

100%

2. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều

PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG THCS

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)

Câu 1. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của:

A. Vải sợi nhân tạo.
B. Vải sợi pha.
C. Vải sợi tổng hợp.
D. Vải sợi thiên nhiên.

Câu 2. Đặc điểm mô tả phong cách lãng mạn là:

A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.
B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng.
C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau.
D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ.

Câu 3. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau:

A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.
C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.
D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.

Câu 4. Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì:

A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.
B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.
D. Giúp quần áo không bị nhăn.

Câu 5. Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:

A. Đóng túi.
B. Buộc kín cất đi.
C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi.
D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.

Câu 6. Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:

A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển.
B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt.
C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.
D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu.

Câu 7. Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió làm mát.
B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt.
D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.

Câu 8. Cách sử dụng máy điều hòa không đúng (sai):

A. Sử dụng đúng điện áp định mức.
B. Đóng các cửa khi bật máy.
C. Tránh lau chùi điều hòa.
D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Câu 9. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:

A. Ánh sáng phát ra liên tục.
B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.
C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.
D. Hiệu suất phát quang thấp.

Câu 10. Đặc điểm của đèn compact là:

A. Kích thước nhỏ.
B. Trọng lượng nhẹ.
C. Dễ sử dụng.
D. Kích thước gọn, nhẹ, dễ sử dụng.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Hãy chọn những đồ dùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp:

☐ a. Đèn huỳnh quang ống 110V – 40W.

☐ b. Bếp hồng ngoại 220V – 1000W.

☐ c. Quạt bàn 220V – 45W.

☐ d. Máy giặt 110V – 10kg.

☐ e. Nồi cơm điện 220V – 2lít.

☐ f. Đèn compact 127V – 45W.

☐ g. Đèn sợi đốt 250V – 45W.

☐ h. Máy điều hòa 220V – 12000BTU/h.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

a. Trong gia đình em có những đồ dùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó?

b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em?

Câu 2. (1,0 điểm)

Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình?

3. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều

Phần 1. Hướng dẫn chung

A. Trắc nghiệm

I. Chọn đáp án đúng nhất

Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.

B. Tự luận

Câu 1: HS liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ đùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó (ít nhất là bốn đồ dùng điện). Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm. Mỗi ý đúng sẽ được 0,25 điểm.

Câu 2: Tùy theo lời khuyên của học sinh giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình mà giáo viên linh động cho điểm, mỗi lựa chọn phù hợp sẽ được 0,2 điểm.

Phần 2. Đáp án và thang điểm

A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

D

A

B

C

D

A

C

B

D

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Những đồ dùng điện có thông số kĩ thuật phù hợp: b, c, e, h.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu Nội dung Điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

a. Trong gia đình em có những đ dùng điện là:

– Bếp điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 1000W

– Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W

– Bóng đèn compact: Thông số kĩ thuật là 220V- 40W

– Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;…

b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần:

– Đọc kĩ thông tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

– Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn.

– Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện.

– Thường xuyên lau chùi.

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 2

(1,0 điểm)

Bạn em có vóc dáng cao, gầy thì nên chọn:

– Kiểu dáng: Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li.

– Vải: Mặt vải bóng, thô, xốp.

– Màu sắc: Màu sáng (trắng, xanh nhạt, hồng nhạt,…)

– Họa tiết: Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.

– Phụ kiện trang phục: Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi tròn.

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Trường Tiểu học Thủ Lệ

Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

Chuyên mục: Giáo dục

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button