Bảng lương viên chức từ 1/7/
Bảng lương viên chức 2020 – Mới đây, Chính phủ đã đề xuất tăng lương cơ sở năm 2020 lên 1,6 triệu đồng/tháng và đa số ý kiến trong Ủy ban Tài chính – ngân sách nhất trí với đề xuất này. Theo đó nếu áp dụng mức tăng lương cơ sở này thì bảng lương viên chức, giáo viên cũng sẽ tăng lên đáng kể.
Bạn đang xem: Bảng lương viên chức từ 1/7/
- Đối tượng nào được tăng lương nhiều nhất 2020
Bảng lương viên chức 2020
Lương cơ sở là căn cứ để tính lương cho các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Đảng, lực lượng vũ trang nhân dân. Theo đó, mức lương của các đối tượng này sẽ được tính theo công thức:
Mức lương của viên chức = Hệ số lương x Mức lương cơ sở
Dự kiến mức lương cơ sở năm 2020 sẽ là 1,6 triệu đồng, tăng 110 nghìn. Như vậy áp dụng vào công thức tính lương trên đây ta sẽ có bảng lương của viên chức, giáo viên từ 1/7/2020 cụ thể như sau:
STT | Nhóm Ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
1 | Viên chức loại A3 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A3.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.2 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8 | |||||||
Mức lương | 9,920 | 10,496 | 11,072 | 11,648 | 12,224 | 12,800 | |||||||
b | Nhóm 2 (A3.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 | |||||||
Mức lương | 9,200 | 9,776 | 10,352 | 10,928 | 11,504 | 12,080 | |||||||
2 | Viên chức loại A2 | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (A2.1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.4 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.1 | 6.44 | 6.44 | |||||
Mức lương | 7,040 | 7,584 | 8,128 | 8,672 | 9,216 | 9,760 | 10,304 | 10,304 | |||||
b | Nhóm 2 (A2.2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.7 | 6.04 | 6.38 | |||||
Mức lương | 6,400 | 6,944 | 7,488 | 8,032 | 8,576 | 9,120 | 9,664 | 10,208 | |||||
3 | Viên chức loại A1 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | ||||
Mức lương | 3,744 | 4,272 | 4,800 | 5,328 | 5,856 | 6,384 | 6,912 | 7,440 | 7,968 | ||||
4 | Viên chức loại A0 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.1 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | |||
Mức lương | 3,360 | 3,856 | 4,352 | 4,848 | 5,344 | 5,840 | 6,336 | 6,832 | 7,328 | 7,824 | |||
5 | Viên chức loại B | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 | |
Mức lương | 2,976 | 3,296 | 3,616 | 3,936 | 4,256 | 4,576 | 4,896 | 5,216 | 5,536 | 5,856 | 6,176 | 6,496 | |
6 | Viên chức loại C | ||||||||||||
a | Nhóm 1 (C1) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.65 | 1.83 | 2.01 | 2.19 | 2.37 | 2.55 | 2.73 | 2.91 | 3.09 | 3.27 | 3.45 | 3.63 | |
Mức lương | 2,640 | 2,928 | 3,216 | 3,504 | 3,792 | 4,080 | 4,368 | 4,656 | 4,944 | 5,232 | 5,520 | 5,808 | |
b | Nhóm 2: Nhân viên nhà xác (C2) | ||||||||||||
Hệ số lương | 2 | 2.18 | 2.36 | 2.54 | 2.72 | 2.9 | 3.08 | 3.26 | 3.44 | 3.62 | 3.8 | 3.98 | |
Mức lương | 3,200 | 3,488 | 3,776 | 4,064 | 4,352 | 4,640 | 4,928 | 5,216 | 5,504 | 5,792 | 6,080 | 6,368 | |
c | Nhóm 3: Y Công (C3) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.5 | 1.68 | 1.86 | 2.04 | 2.22 | 2.4 | 2.58 | 2.76 | 2.94 | 3.12 | 3.3 | 3.48 | |
Mức lương | 2,400 | 2,688 | 2,976 | 3,264 | 3,552 | 3,840 | 4,128 | 4,416 | 4,704 | 4,992 | 5,280 | 5,568 |
Tham khảo thêm:
- 5 bảng lương mới của cán bộ, công chức, viên chức từ năm 2021
- Toàn bộ chế độ với công chức, viên chức vùng đặc biệt khó khăn
Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ
Chuyên mục: Hỏi Đáp