Hỏi Đáp

Bảng lương mới của cán bộ, công chức năm

Nhiều bạn đọc giả thắc mắc về các mức lương, bậc lương được tính từ năm 2022 như thế nào? Hệ số lương Đại học, Cao đẳng, Trung cấp mới nhất là bao nhiêu? Trường Tiểu học Thủ Lệ xin giới thiệu và gửi tới các bạn Phụ lục Bảng lương bậc lương cán bộ công chức, viên chức mới nhất hiện nay một cách chi tiết và chính xác.

Bạn đang xem: Bảng lương mới của cán bộ, công chức năm

File Excel xây dựng thang lương, bảng lương 2021

Lương hưu và trợ cấp một lần khi nghỉ hưu

Bảng lương mới của cán bộ, công chức năm 2022 là câu hỏi được nhiều bạn đọc quan tâm khi mà thời gian qua do ảnh hưởng của đại dịch Covid19 mức lương cơ sở và mức lương tối thiểu vùng không tăng. Vậy năm 2022 có tăng lương hay không? Trong bài viết này Trường Tiểu học Thủ Lệ xin chia sẻ đến các bạn một số thông tin mới nhất về chính sách tiền lương trong năm 2022 của công chức, viên chức, lương hưu 2022. Mời các bạn cùng theo dõi.

1. Lùi cải cách tiền lương 2022

Nghị quyết 34/2021/QH15 nêu rõ:

Lùi thời điểm thực hiện cải cách chính sách tiền lương quy định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị quyết số 23/2021/QH15 của Quốc hội; ưu tiên điều chỉnh lương hưu cho người nghỉ hưu trước năm 1995.

Đồng nghĩa với đó, do cải cách tiền lương nên việc áp dụng bảng lương mới của cán bộ, công chức, viên chức cũng bị lùi lại. Bởi vậy, công chức, viên chức vẫn áp dụng bảng lương theo hệ số và mức lương cơ sở như hiện nay.

2. Mức lương cơ sở năm 2022

Quốc hội đã quyết định lùi cải cách tiền lương với công chức, viên chức thay vì thực hiện cải cách tiền lương từ ngày 1.7.2022 theo nội dung tại Nghị quyết 34/2021/QH15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022.

Ngoài ra, kể từ Nghị định 38/2019/NĐ-CP thì đến nay vẫn chưa có thêm văn bản nào quy định mới về lương cơ sở.

Vì vậy, từ 1.1.2022, mức lương cơ sở tiếp tục thực hiện theo Nghị định 38 và giữ mức 1.490.000 đồng/tháng (Mức lương này được thực hiện từ ngày 1.7.2019 đến nay).

Mức lương cơ sở dùng làm căn cứ:

– Tính mức lương trong các bảng lương, mức phụ cấp và thực hiện các chế độ khác theo quy định của pháp luật sau đây:

– Tính mức hoạt động phí, sinh hoạt phí theo quy định của pháp luật;

– Tính các khoản trích và các chế độ được hưởng theo mức lương cơ sở.

Như vậy là nhà nước đã chính thức chốt không tăng lương cơ sở, do vậy bảng lương cán bộ, công chức viên chức vẫn thực hiện theo mức lương 1.490.000 đ, và bảng lương năm 2021 cơ bản là không có gì thay đổi so với năm 2020.

3. Bảng lương cán bộ, công chức năm 2022

(Đơn vị tính tiền lương là triệu đồng)

STT

Nhóm Ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Công chức loại A3

a

Nhóm 1 (A3.1)

Hệ số lương

6.20

6.56

6.92

7.28

7.64

8.00

Mức lương 2021

9.238

9.7744

10.3108

10.8472

11.3836

11.920

b

Nhóm 2 (A3.2)

Hệ số lương

5.75

6.11

6.47

6.83

7.19

7.55

Mức lương 2021

8.5675

9.1039

9.6403

10.1767

10.7131

11.2495

2

Công chức loại A2

a

Nhóm 1 (A2.1)

Hệ số lương

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

Mức lương 2021

6.5560

7.0626

7.5692

8.0758

8.5824

9.0890

9.5956

10.1022

b

Nhóm 2 (A2.2)

Hệ số lương

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

Mức lương 2021

5.9600

6.4666

6.9732

7.4798

7.9864

8.4930

8.9996

9.5062

3

Công chức loại A1

Hệ số lương

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

Mức lương 2021

3.4866

3.9783

4.4700

4.9617

5.4534

5.9451

6.4368

6.9285

7.4202

4

Công chức loại A0

Hệ số lương

2.10

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Mức lương 2021

3.1290

3.5909

4.0528

4.5147

4.9766

5.4385

5.9004

6.3623

6.8242

7.2861

5

Công chức loại B

Hệ số lương

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.06

Mức lương 2021

2.7714

3.0694

3.3674

3.6654

3.9634

4.2614

4.5594

4.8574

5.1554

5.4534

5.7514

6.0494

6

Công chức loại C

a

Nhóm 1 (C1)

Hệ số lương

1.65

1.83

2.01

2.19

2.37

2.55

2.73

2.91

3.09

3.27

3.45

3.63

Mức lương 2021

2.4585

2.7267

2.9949

3.2631

3.5313

3.7995

4.0677

4.3359

4.6041

4.8723

5.1405

5.4087

b

Nhóm 2 (C2)

Hệ số lương

1.50

1.68

1.86

2.04

2.22

2.40

2.58

2.76

2.94

3.12

3.30

3.48

Mức lương 2021

2.2350

2.5032

2.7714

3.0396

3.3078

3.5760

3.8442

4.1124

4.3806

4.6488

4.9170

5.1852

c

Nhóm 3 (C3)

Hệ số lương

1.35

1.53

1.71

1.89

2.07

2.25

2.43

2.61

2.79

2.97

3.15

3.33

Mức lương 2021

2.0115

2.2797

2.5479

2.8161

3.0843

3.3525

3.6207

3.8889

4.157

4. Bảng lương viên chức 2022

STT

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Viên chức loại A3

a

Nhóm 1 (A3.1)

Hệ số lương

6.20

6.56

6.92

7.28

7.64

8.00

Mức lương từ
01/01/2022

9,238,000

9,774,400

10,310,800

10,847,200

11,383,600

11,920,000

b

Nhóm 2 (A3.2)

Hệ số lương

5.75

6.11

6.47

6.83

7.19

7.55

Mức lương từ
01/01/2022

8,567,500

9,103,900

9,640,300

10,176,700

10,713,100

11,249,500

2

Viên chức loại A2

a

Nhóm 1 (A2.1)

Hệ số lương

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

Mức lương từ
01/01/2022

6,556,000

7,062,600

7,569,200

8,075,800

8,582,400

9,089,000

9,595,600

10,102,200

b

Nhóm 2 (A2.2)

Hệ số lương

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

Mức lương từ
01/01/2022

5,960,000

6,466,600

6,973,200

7,479,800

7,986,400

8,493,000

8,999,600

9,506,200

3

Viên chức loại A1

Hệ số lương

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

Mức lương từ
01/01/2022

3,486,600

3,978,300

4,470,000

4,961,700

5,453,400

5,945,100

6,436,800

6,928,500

7,420,200

4

Viên chức loại A0

Hệ số lương

2.10

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Mức lương từ
01/01/2022

3,129,000

3,590,900

4,052,800

4,514,700

4,976,600

5,438,500

5,900,400

6,362,300

6,824,200

7,286,100

5

Viên chức loại B

Hệ số lương

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.03

Mức lương từ
01/01/2022

2,771,400

3,069,400

3,367,400

3,665,400

3,963,400

4,261,400

4,559,400

4,857,400

5,155,400

5,453,400

5,751,400

6,004,700

6

Viên chức loại C

a

Nhóm 1 (C1)

Hệ số lương

1.65

1.83

2.01

2.19

2.37

2.55

2.73

2.91

3.09

3.27

3.45

3.63

Mức lương từ
01/01/2022

2,458,500

2,726,700

2,994,900

3,263,100

3,531,300

3,799,500

4,067,700

4,335,900

4,604,100

4,872,300

5,140,500

5,408,700

b

Nhóm 2: Nhân viên nhà xác (C2)

Hệ số lương

2.00

2.18

2.36

2.54

2.72

2.90

3.08

3.26

3.44

3.62

3.80

3.98

Mức lương từ
01/01/2022

2,980,000

3,248,200

3,516,400

3,784,600

4,052,800

4,321,000

4,589,200

4,857,400

5,125,600

5,393,800

5,662,000

5,930,200

c

Nhóm 3: Y công (C3)

Hệ số lương

1.50

1.68

1.86

2.04

2.22

2.40

2.58

2.76

2.94

3.12

3.30

3.48

Mức lương từ
01/01/2022

2,235,000

2,503,200

2,771,400

3,039,600

3,307,800

3,576,000

3,844,200

4,112,400

4,380,600

4,648,800

4,917,000

5,185,200

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của Trường Tiểu học Thủ Lệ.

Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button