Hỏi Đáp

Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức

Mức lương cơ sở tăng kéo theo thang bảng lương của cán bộ, công chức, viên chức cũng tăng theo. Sau đây là tổng hợp thang bảng lương của cán bộ công chức viên chức, hệ số lương… Trường Tiểu học Thủ Lệ đã tổng hợp lại xin gửi đến các bạn tham khảo.

Bạn đang xem: Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức

1. Mới cập nhật: Không tăng lương cơ sở từ 1/7/2020

Quốc hội quyết định chưa tăng lương cơ sở từ 1.7.2020; giao Chính phủ cắt giảm tối thiểu 70% kinh phí hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước còn lại của các bộ, cơ quan T.Ư và địa phương.

Chiều 19.6, tại phiên bế mạc, Quốc hội đã biểu quyết thông qua Nghị quyết kỳ họp 9, quyết định chưa thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và lương hưu từ ngày 1.7.2020.

“Căn cứ tình hình thực tế, báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội về thời điểm điều chỉnh mức lương cơ sở”, Nghị quyết của Quốc hội nêu.

Giải trình về nội dung này, Tổng thư ký Quốc hội Nguyễn Hạnh Phúc cho hay, quá trình thảo luận, một số ý kiến đề nghị việc chưa điều chỉnh mức lương cơ sở từ ngày 1.7.2020 chỉ áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang; thực hiện điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hằng tháng kể từ 1.7.2020 theo lộ trình.

Sau khi cân nhắc, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đề nghị Quốc hội cho phép chưa thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và lương hưu từ ngày 1.7.2020. Đồng thời, giao Chính phủ, căn cứ tình hình thực tế để chủ động báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội về thời điểm điều chỉnh mức lương cơ sở.

Như vậy mức lương cơ sở sau ngày 1/1/2021 vẫn được giữ nguyên như mức lương cơ sở năm 2019 là 1.490.000 đồng.

2. Chế độ tiền lương công chức viên chức 2021

Tiền lương của cán bộ, công chức sẽ tăng mạnh từ 2021

Là nội dung tại Nghị quyết 27 -NQ/TW ngày 21/5/2018 về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp do Ban Chấp hành Trung ương ban hành nêu rõ:

– Từ năm 2021, áp dụng chế độ tiền lương mới thống nhất đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang trong toàn bộ hệ thống chính trị.

– Năm 2021, tiền lương thấp nhất của cán bộ, công chức, viên chức bằng mức lương thấp nhất bình quân các vùng của khu vực doanh nghiệp.

– Định kỳ thực hiện nâng mức tiền lương phù hợp với chỉ số giá tiêu dùng, mức tăng trưởng kinh tế và khả năng của ngân sách nhà nước.

– Đến năm 2025, tiền lương thấp nhất của cán bộ, công chức, viên chức cao hơn mức lương thấp nhất bình quân các vùng của khu vực doanh nghiệp.

– Đến năm 2030, tiền lương thấp nhất của cán bộ, công chức, viên chức bằng hoặc cao hơn mức lương thấp nhất của vùng cao nhất của khu vực doanh nghiệp.

Xác định các yếu tố cụ thể để thiết kế bảng lương mới

– Bãi bỏ mức lương cơ sở và hệ số lương hiện nay, xây dựng mức lương cơ bản bằng số tiền cụ thể trong bảng lương mới.

– Thực hiện thống nhất chế độ hợp đồng lao động theo quy định của Bộ luật Lao động (hoặc hợp đồng cung cấp dịch vụ) đối với những người làm công việc thừa hành, phục vụ (yêu cầu trình độ đào tạo dưới trung cấp), không áp dụng bảng lương công chức, viên chức đối với các đối tượng này.

– Xác định mức tiền lương thấp nhất của công chức, viên chức trong khu vực công là mức tiền lương của người làm công việc yêu cầu trình độ đào tạo trung cấp (bậc 1) không thấp hơn mức tiền lương thấp nhất của lao động qua đào tạo trong khu vực doanh nghiệp.

– Mở rộng quan hệ tiền lương làm căn cứ để xác định mức tiền lương cụ thể trong hệ thống bảng lương, từng bước tiệm cận với quan hệ tiền lương của khu vực doanh nghiệp phù hợp với nguồn lực của Nhà nước.

– Hoàn thiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang phù hợp với quy định của bảng lương mới.

Bãi bỏ hàng loạt phụ cấp dành cho cán bộ, công chức, viên chức

Bãi bỏ phụ cấp thâm niên nghề (trừ quân đội, công an, cơ yếu để bảo đảm tương quan tiền lương với cán bộ, công chức); phụ cấp chức vụ lãnh đạo (do các chức danh lãnh đạo trong hệ thống chính trị thực hiện xếp lương chức vụ); phụ cấp công tác đảng, đoàn thể chính trị – xã hội; phụ cấp công vụ (do đã đưa vào trong mức lương cơ bản); phụ cấp độc hại, nguy hiểm (do đã đưa điều kiện lao động có yếu tố độc hại, nguy hiểm vào phụ cấp theo nghề).

Ngày 12/11/2019, Quốc hội chính thức chốt tăng lương cơ sở lên 1,6 triệu đồng/tháng từ 01/7/2020. Kể từ thời điểm này, Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức có nhiều thay đổi.

3. Bảng lương công chức 2021

(Chưa áp dụng)

Lưu ý: Quốc hội quyết định chưa tăng lương cơ sở từ 1.7.2020; giao Chính phủ cắt giảm tối thiểu 70% kinh phí hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước còn lại của các bộ, cơ quan T.Ư và địa phương. Do đó mức lương cơ sở năm 2021 vẫn tuân theo quy định cũ là 1.49 triệu đồng tương ứng với bảng lương từ 1/7/2019 cho tới khi chính phủ có các văn bản mới hướng dẫn về việc tăng lương cơ sở.

Ngày 12/11/2019, Quốc hội chính thức chốt tăng lương cơ sở lên 1,6 triệu đồng/tháng từ 01/7/2020. Kể từ thời điểm này, Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức có nhiều thay đổi.

BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
(Hiện tại chưa áp dụng)

STT

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Công chức loại A3

a

Nhóm 1 (A3.1)

Hệ số lương

6.2

6.56

6.92

7.28

7.64

8

Mức lương từ 01/7/2020

9.920

10.496

11.072

11.648

12.224

12.800

b

Nhóm 2 (A3.2)

Hệ số lương

5.75

6.11

6.47

6.83

7.19

7.55

Mức lương từ 01/7/2020

9.200

9.776

10.352

10.928

11.504

12.080

2

Công chức loại A2

a

Nhóm 1 (A2.1)

Hệ số lương

4.4

4.74

5.08

5.42

5.76

6.1

6.44

6.78

Mức lương từ 01/7/2020

7.040

7.584

8.128

8.672

9.216

9.760

10.304

10.848

b

Nhóm 2 (A2.2)

Hệ số lương

4

4.34

4.68

5.02

5.36

5.7

6.04

6.38

Mức lương từ 01/7/2020

6.400

6.944

7.488

8.032

8.576

9.120

9.664

10.208

3

Công chức loại A1

Hệ số lương

2.34

2.67

3

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

Mức lương từ 01/7/2020

3.744

4.272

4.800

5.328

5.856

6.384

6.912

7.440

7.968

4

Công chức loại A0

Hệ số lương

2.1

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Mức lương từ 01/7/2020

3.360

3.856

4.352

4.848

5.344

5.840

6.336

6.832

7.328

7.824

5

Công chức loại B

Hệ số lương

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.06

Mức lương từ 01/7/2020

2.976

3.296

3.616

3.936

4.256

4.576

4.896

5.216

5.536

5.856

6.176

6.496

6

Công chức loại C

a

Nhóm 1 (C1)

Hệ số lương

1.65

1.83

2.01

2.19

2.37

2.55

2.73

2.91

3.09

3.27

3.45

3.63

Mức lương từ 01/7/2020

2.640

2.928

3.216

3.504

3.792

4.080

4.368

4.656

4.944

5.232

5.520

5.808

b

Nhóm 2 (C2)

Hệ số lương

1.5

1.68

1.86

2.04

2.22

2.4

2.58

2.76

2.94

3.12

3.3

3.48

Mức lương từ 01/7/2020

2.400

2.688

2.976

3.264

3.552

3.840

4.128

4.416

4.704

4.992

5.280

5.568

c

Nhóm 3 (C3)

Hệ số lương

1.35

1.53

1.71

1.89

2.07

2.25

2.43

2.61

2.79

2.97

3.15

3.33

Mức lương từ 01/7/2020

2.160

2.448

2.736

3.024

3.312

3.600

3.888

4.176

4.464

4.752

5.040

5.328

4. Bảng lương viên chức 2021

(Chưa áp dụng)

STT

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Viên chức loại A3

a

Nhóm 1 (A3.1)

Hệ số lương

6.2

6.56

6.92

7.28

7.64

8

Mức lương từ 01/7/2020

9.920

10.496

11.072

11.648

12.224

12.800

b

Nhóm 2 (A3.2)

Hệ số lương

5.75

6.11

6.47

6.83

7.19

7.55

Mức lương từ 01/7/2020

9.200

9.776

10.352

10.928

11.504

12.080

2

Viên chức loại A2

a

Nhóm 1 (A2.1)

Hệ số lương

4.4

4.74

5.08

5.42

5.76

6.1

6.44

6.78

Mức lương từ 01/7/2020

7.040

7.584

8.128

8.672

9.216

9.760

10.304

10.848

b

Nhóm 2 (A2.2)

Hệ số lương

4

4.34

4.68

5.02

5.36

5.7

6.04

6.38

Mức lương từ 01/7/2020

6.400

6.944

7.488

8.032

8.576

9.120

9.664

10.208

3

Viên chức loại A1

Hệ số lương

2.34

2.67

3

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

Mức lương từ 01/7/2020

3.744

4.272

4.800

5.328

5.856

6.384

6.912

7.440

7.968

4

Viên chức loại A0

Hệ số lương

2.1

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Mức lương từ 01/7/2020

3.360

3.856

4.352

4.848

5.344

5.840

6.336

6.832

7.328

7.824

5

Viên chức loại B

Hệ số lương

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.06

Mức lương từ 01/7/2020

2.976

3.296

3.616

3.936

4.256

4.576

4.896

5.216

5.536

5.856

6.176

6.496

6

Viên chức loại C

a

Nhóm 1 (C1)

Hệ số lương

1.65

1.83

2.01

2.19

2.37

2.55

2.73

2.91

3.09

3.27

3.45

3.63

Mức lương từ 01/7/2020

2.640

2.928

3.216

3.504

3.792

4.080

4.368

4.656

4.944

5.232

5.520

5.808

b

Nhóm 2: Nhân viên nhà xác (C2)

Hệ số lương

2

2.18

2.36

2.54

2.72

2.9

3.08

3.26

3.44

3.62

3.8

3.98

Mức lương từ 01/7/2020

3.200

3.488

3.776

4.064

4.352

4.640

4.928

5.216

5.504

5.792

6.080

6.368

c

Nhóm 3: Y công (C3)

Hệ số lương

1.5

1.68

1.86

2.04

2.22

2.4

2.58

2.76

2.94

3.12

3.3

3.48

Mức lương từ 01/7/2020

2.400

2.688

2.976

3.264

3.552

3.840

4.128

4.416

4.704

4.992

5.280

5.568

5. Đối tượng áp dụng bảng lương 2021

**Đối tượng áp dụng bảng lương công chức gồm:

1. Công chức loại A3:

– Nhóm 1 (A3.1):

– Nhóm 2 (A3.2):

2. Công chức loại A2:

– Nhóm 1 (A2.1):

– Nhóm 2 (A2.2):

3. Công chức loại A1:

4. Công chức loại Ao: Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành đề nghị Bộ Nội vụ ban hành chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch và hướng dẫn xếp lương cho phù hợp (công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn).

5. Công chức loại B:

6. Công chức loại C:

– Nhóm 1 (C1):

– Nhóm 2 (C2):

– Nhóm 3 (C3): Ngạch kế toán viên sơ cấp

**Đối tượng áp dụng bảng lương viên chức gồm:

1. Viên chức loại A3:

– Nhóm 1 (A3.1):

– Nhóm 2 (A3.2):

2. Viên chức loại A2:

– Nhóm 1 (A2.1):

– Nhóm 2 (A2.2):

3.Viên chức loại A1:

4. Viên chức loại Ao:

Các chức danh nghề nghiệp viên chức sự nghiệp khác yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đề nghị Bộ Nội vụ ban hành chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ của chức danh nghề nghiệp và hướng dẫn xếp lương cho phù hợp (viên chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng lên viên chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn).

5. Viên chức loại B:

6. Viên chức loại C:

– Nhóm 1 (C1):

– Nhóm 2 (C2): chức danh nhân viên nhà xác

– Nhóm 3 (C3): chức danh Y công.

6. Bảng lương công chức 2020

ĐVT: Triệu đồng

Nhóm Ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

Công chức loại A3

Nhóm 1 (A3.1)

Hệ số lương

6.20

6.56

6.92

7.28

7.64

8.00

Mức lương

9,238

9,774

10,310

10,847

11,383

11,920

Nhóm 2 (A3.2)

Hệ số lương

5.75

6.11

6.47

6.83

7.19

7.55

Mức lương

8,567

9,103

9,640

10,176

10,713

11,249

Công chức loại A2

Nhóm 1 (A2.1)

Hệ số lương

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

Mức lương

6,556

7,062

7,569

8,075

8,582

9,089

9,595

10,102

Nhóm 2 (A2.2)

Hệ số lương

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

Mức lương

5,960

6,466

6,973

7,479

7,986

8,493

8,999

9,506

Công chức loại A1

Hệ số lương

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

Mức lương

3,486

3,978

4,470

4,961

5,453

5,945

6,436

6,928

7,420

Công chức loại A0

Hệ số lương

2.10

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Mức lương

3,129

3,590

4,052

4,514

4,976

5,438

5,900

6,362

6,824

7,286

Công chức loại B

Hệ số lương

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.06

Mức lương

2,771

3,069

3,367

3,665

3,963

4,261

4,559

4,857

5,155

5,453

5,751

6,049

Công chức loại C

Nhóm 1 (C1)

Hệ số lương

1.65

1.83

2.01

2.19

2.37

2.55

2.73

2.91

3.09

3.27

3.45

3.63

Mức lương

2,458

2,726

2,994

3,263

3,531

3,799

4,067

4,335

4,604

4,872

5,140

5,408

Nhóm 2 (C2)

Hệ số lương

1.50

1.68

1.86

2.04

2.22

2.40

2.58

2.76

2.94

3.12

3.30

3.48

Mức lương

2,235

2,503

2,771

3,039

3,307

3,576

3,844

4,112

4,380

4,648

4,917

5,185

Nhóm 3 (C3)

Hệ số lương

1.35

1.53

1.71

1.89

2.07

2.25

2.43

2.61

2.79

2.97

3.15

3.33

Mức lương

2,011

2,279

2,547

2,816

3,084

3,352

3,620

3,888

4,157

4,425

4,693

4,961

7. Bảng lương viên chức 2020

ĐVT: Triệu đồng

Nhóm Ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

Viên chức loại A3

Nhóm 1 (A3.1)

Hệ số lương

6.2

6.56

6.92

7.28

7.64

8

Mức lương

9,238

9,774

10,310

10,847

11,383

11,920

Nhóm 2 (A3.2)

Hệ số lương

5.75

6.11

6.47

6.83

7.19

7.55

Mức lương

8,567

9,103

9,640

10,176

10,713

11,249

Viên chức loại A2

Nhóm 1 (A2.1)

Hệ số lương

4.4

4.74

5.08

5.42

5.76

6.1

6.44

6.44

Mức lương

6,556

7,062

7,569

8,075

8,582

9,089

9,595

9,595

Nhóm 2 (A2.2)

Hệ số lương

4

4.34

4.68

5.02

5.36

5.7

6.04

6.38

Mức lương

5,960

6,466

6,973

7,479

7,986

8,493

8,999

9,506

Viên chức loại A1

Hệ số lương

2.34

2.67

3

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

Mức lương

3,486

3,978

4,470

4,961

5,453

5,945

6,436

6,928

7,420

Viên chức loại A0

Hệ số lương

2.1

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Mức lương

3,129

3,590

4,052

4,514

4,976

5,438

5,900

6,362

6,824

7,286

Viên chức loại B

Hệ số lương

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.06

Mức lương

2,771

3,069

3,367

3,665

3,963

4,261

4,559

4,857

5,155

5,453

5,751

6,049

Viên chức loại C

Nhóm 1 (C1)

Hệ số lương

1.65

1.83

2.01

2.19

2.37

2.55

2.73

2.91

3.09

3.27

3.45

3.63

Mức lương

2,458

2,726

2,994

3,263

3,531

3,799

4,067

4,335

4,604

4,872

5,140

5,408

Nhóm 2: Nhân viên nhà xác (C2)

Hệ số lương

2

2.18

2.36

2.54

2.72

2.9

3.08

3.26

3.44

3.62

3.8

3.98

Mức lương

2,980

3,248

3,516

3,784

4,052

4,321

4,589

4,857

5,125

5,393

5,662

5,930

Nhóm 3: Y Công (C3)

Hệ số lương

1.5

1.68

1.86

2.04

2.22

2.4

2.58

2.76

2.94

3.12

3.3

3.48

Mức lương

2,235

2,503

2,771

3,039

3,307

3,576

3,844

4,112

4,380

4,648

4,917

5,185

8. Bảng lương công chức cấp xã 2020

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chức danh

Bậc 1

Bậc 2

1

Bí thư đảng ủy

Hệ số lương

2.35

2.85

Mức lương

3,501,500

4,246,500

2

Phó Bí thư đảng ủy

Hệ số lương

2.15

2.65

Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Mức lương

3,203,500

3,948,500

Chủ tịch Ủy ban nhân dân

3

Thường trực đảng ủy

Hệ số lương

1.95

2.45

Chủ tịch Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam

Mức lương

2,905,500

3,650,500

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

4

Trưởng các đoàn thể

Hệ số lương

1.75

2.25

Ủy viên Ủy ban nhân dân

Mức lương

2,607,500

3,352,500

Kể từ ngày 1/7 sẽ có nhiều chính sách mới áp dụng với cán bộ, công chức, viên chức. Mời các bạn cùng tham khảo:

    Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

    Chuyên mục: Hỏi Đáp

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Back to top button