Tiếng Anh

Bảng cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh

Bạn đang xem: Bảng cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh

Tiếng Anh có hiện tượng chuyển đổi từ từ loại này sang loại khác, ví dụ như từ động từ sang danh từ, từ danh từ sang tính từ,… Nếu hiểu được cách thức chuyển đổi của từ thì đây là một phương pháp vô cùng hữu hiệu để học từ vựng. Muốn biết rõ hơn thì theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Bảng cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh

1. Cách thành lập danh từ

1.1 Thành lập danh từ bằng cách thêm hậu tố vào sau động từ

Cách thành lập Ví dụ
Verb + -tion/-ation prevent => prevention
introduce => introduction
invent => invention
conserve => conservation
admire => admiration
Verb + -ment develop => development
achieve => achievement
employ => emloyment
disappoint => disappointment
improve => improvement
Verb + -er/-or drive => driver
teach => teacher
edit => editor
instruct => instructor
dry => dryer
cook => cooker
Verb + -ar/-ant/-ee beg => beggar
assist => assitant
examine => examinee
lie => liar
employ => employee
Verb + -ence/-ance exist => existance
differ => difference
attend => attendance
appear => appearance
Verb + -ing teach => teaching
build => building
understand => understanding
Verb + age use => usage
drain => drainage

1.2 Thành lập danh từ bằng cách thêm hậu tố vào tính từ

Cách thành lập Ví dụ
Adjective + -ity possible => possibility
real => reality
national => nationality
special => speciality
Adjective + -ism racial => racialism
common => communism
social => socialism
feudal => feudalism
surreal => surrealism
Adjective + -ness rich => richness
happy => happiness
sad => sadness
willing => willingness

2. Cách thành lập tính từ

2.1 Thành lập tính từ đơn từ danh từ

Cách thành lập Ví dụ
Noun + -y rain => rainy
wind => windy
sun => sunny
Noun + -ly day => daily
man => manly
friend => friendly
Noun + -ful care => careful
beauty => beautiful
harm => harmful
Noun + -less care => careless
harm => harmless
home => homeless
Noun + en gold => golden
wool => woolen
wood => wooden
Noun + ish book => bookish
girl => girlish
child => childish
Noun + ous humour => humourous
danger => dangerous

2.2 Thành lập tính từ ghép từ danh từ

Cách thành lập Ví dụ
Noun + adjective a snow-white face the oil-rich country
Noun + participle a horse-drawn cart
a heart-breaking story
Noun + noun-ed a tile-roofed house

3. Cách thành lập trạng từ

Cách thành lập Ví dụ
Adjective + ly quick => quickly
beautiful => beautifully
final => finally
possible => possibly
happy => happily

4. Một số trường hợp ngoại lệ

Friendly là tính từ không có hình thức trạng từ.
Để có trạng từ tương tự, ta có thể dùng cụm trạng từ in a friendly way
Ví dụ:

  • He is friendly
  • He greeted me in a friendly way.
Late vừa là tính từ vừa là trạng từ Ví dụ:

  • He was late (adj)
  • He came late. (adv)
Hard vừa là tính từ vừa là trạng từ Ví dụ:

  • The exercise is pretty hard. (hard = difficult)
  • She works hard.(adv)

 
Mong rằng bài viết đã cung cấp thông tin đầy đủ về cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh, giúp việc học của bạn hiệu quả hơn.
Xem thêm: Cách nhận biết loại từ trong tiếng Anh

Đăng bởi: Trường Tiểu học Thủ Lệ

Chuyên mục: Tiếng Anh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button